Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1807Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8
PHềNG GD & ĐT VÂN QUAN
TRƯỜNG THCS KHÁNH KHấ
----------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Mụn: Cụng nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt
 ( khụng tớnh thời gian giao đề)
I. đề bài
A. Trắc nghiệm:
Câu 1 (1,5 điểm): Ghi các cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề để được câu trả lời đúng:
	* Quy ước vẽ ren trong:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ............................................................................. - Đường chân ren được vẽ bằng nét................................................................................
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ........................................................................
- Vòng đỉnh ren được vẽ đúng kín bằng nét .................................................................
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét .........................................................................
Câu 2 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
	1. Khối đa diện gồm: 
 A. Hình chúp, hình cầu, hình trụ.	B. Hình trụ, hình nún, hình lăng trụ.
C. Hình chữ nhật, hình cầu, hình chúp. D.Hình chữ nhật,hình lăng trụ,hình chúp.
2. Cụng dụng của bản vẽ nhà là: 
A. Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
B. Dựng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
C. Dùng trong thiết kế, thi công và xây dựng.	
D. Dùng trong tháo và lắp sản phẩm.
3. Gang và thép thuộc vật liệu kim loại nào?
A. Vật liệu kim loại mầu.	B. Vật liệu kim loại đen.
C. Vật liệu phi kim loại.	D. Kim loại dẻo
4. Trong các nhóm dụng cụ sau, nhóm dụng cụ nào thuộc dụng cụ tháo, lắp.
A. Thước lỏ, dũa, kìm, cờ lê.	B. Kìm, tua vớt, cờ lê, mỏ lết.
C. Thước cặp, thước lỏ, ờ tụ, dũa.	D. Tua vớt, ờ tụ, đục, dũa.
5. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông.	B. Đai ốc.	C. Vòng đệm.	D. Mảnh vỡ máy.
B. Tự luận:
Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Hình cắt là gì ? Nêu công dụng của hình cắt
Câu 4 ( 1,5 điểm ) : Chi tiết máy là gì ? Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy ?
Câu5 (3 điểm): Cho vật thể như hình bên dưới. Hăy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu và các kích thước đo trực tiếp trên hình vẽ . 
II. ĐAÙP AÙN và thang điểm từng phần :
Đáp án
Điểm
Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1: 
* Quy ước vẽ ren trong:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren được vẽ bằng nột liền mảnh.
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
- Vũng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. 
Câu 2: 
 1. D; 4. B 
 2. C ; 5. D
 3. B 
 ( 1,5 điểm )
( Mỗi ý đúng được 0,3 điểm )
 ( 2,5 điểm )
( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 3: ( 1,5 điểm )
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể .
Câu 4. ( 1,5 điểm )
 - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
 - Dấu hiệu nhận biết: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời hơn được nữa.
Câu 5 ( 3 điểm )
Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm
( 0,5 điểm )
( 1 điểm )
(0,5 điểm )
(1 điểm )
( 1 điểm )
( 1 điểm )
( 1 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • doccong_nghe_8.doc