Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2014 - 2015) Môn: Toán 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2014 - 2015) Môn: Toán 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2014 - 2015) Môn: Toán 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC – QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2014 - 2015)
Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân. 
 Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi. 
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Phép nhân và chia đa thức.
Biết nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Hiểu được cách chia đa thức cho đa thức
Vận dụng được các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử để giải các BT
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp về HĐT và QĐM để giải BT
Số câu
2 (câu 1a, b)
1 (câu 1c)
2 (câu 2a, b)
2 (câu 4a, b)
7
Số điểm
1đ
0,5đ
1đ
2đ
4,5đ
Tỉ lệ
10%
5%
10%
20%
45%
2. Phân thức đại số.
Vận dụng được các kiến thức về cộng phân thức
Vận dụng được các kiến thức về trừ phân thức
Số câu
1 (câu 3a)
1 (câu 3b)
2
Số điểm
1đ
1đ
2đ
Tỉ lệ
10%
10%
20%
3. Tứ giác
Biết cách vẽ đúng hình theo đề bài
Vận dụng được các kiến thức về tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác để giải
Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết các tứ giác tổng hợp để giải BT.
Số câu
1 ( hình vẽ câu 5)
1 (câu 5a)
2 (câu 5b, 5c)
4
Số điểm
0,5đ
1đ
2đ
3,5đ
Tỉ lệ
5%
10%
20%
35%
Tổng số câu
3
1
4
5
13
Tổng điểm
1,5đ
0,5đ
3đ
,5đ
10đ
Tỉ lệ
15%
5%
30%
50%
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 5(4x – y)	
b) (x + 2)(x - 1	
c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2)
Câu 2: (1đ) Phân tích các sau đa thức thành nhân tử:
a) 5x + 10y 
 b) x2 + 2xy – 9 + y2 
Câu 3: (2đ) Cộng, trừ các phân thức sau:
a) 	b) 	
Câu 4: (2đ) 
a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 
 tại 
b) Rút gọn:
Câu 5: (3,5đ) 
	Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng đi qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
	a/ Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao?	
	b/ Chứng minh rằng: AB = OK	
c/ Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
------------------------------------------//---------------------------------------
 D
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5điểm)
a) 5(4x – y) = 20x – 5y
b) (x + 2)(x - 1) = ... = x2 + x – 2	
c) 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(1điểm)
a) = 5(x + 2y) 
0,5đ
b) 
= (x2 + 2xy + y2) – 9 
= (x+y)2 – 32
= (x+y +3)(x+y -3) 
0,25đ
0,25đ
3
(2điểm)
 a). Ta có:
0,5đ
0,5đ
 b). 
Ta có:
0,5đ
0,5đ
4
(2điểm)
a) Ta có: 
0,25đ
0,25đ
Thay vào ta được: 
Vậy giá trị của biểu thức: tại là 
0,5đ
b) Quy đồng mẫu, thu gọn trong ngoặc
0,5đ
0,5đ
5
(3,5điểm)
Hình vẽ: 
0,5đ
a)	OBKC là hình chữ nhật vì :	
Có: 	BK// OC 	
KC // OB	
=> OBKC là hình bình hành 	
Mà BD ^AC tại O nên BÔC=900 	
Vậy OBKC là hình chữ nhật	
Hoặc chứng minh tứ giác có 3 góc vuông
0,25đ
0,25đ	
0,25đ
0,25đ
b)	Ta có: OBKC là hình chữ nhật(cmt)	
 	=>BK//AO (BK//OC)	
 và BK=AO (cùng = OC)	
	Nên Tứ giác ABKO là hình bình hành 
Vậy AB=OK
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c)	Hình chữ nhật OBKC là hình vuông 
BO= OC 	
AC =BD 	
	Vậy Hình thoi ABCD phải là hình vuông.	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_ITOAN_8.doc