Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2015-2016

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2015-2016
KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2015-2016
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
1. (1 điểm) Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm ®Ó 15 m28dm2 = .dm2
 A. 158	B.1508	C. 1580	 D. 15008
2. (1 điểm) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 5092 : 38 + 64 x 12 lµ:
 A. 868	B. 900	C. 902	 D. 912
3. (1 điểm) Sè chÝn tr¨m m­êi b¶y ngh×n kh«ng tr¨m linh t¸m ®­îc viÕt lµ:
 A. 917 080	B. 91 780	 C. 917 008 	 D. 91 708
4. (1 điểm) Trung b×nh céng cña c¸c sè 54, 68, 72, 78 lµ:
 A. 72	B. 70	C. 68	 D. 66
5. (1 điểm) BiÓu thøc 54 x 16 - 54 x 6 ®­îc viÕt thµnh:
 A. 54 x (16 - 6)	B. 16 x (54 - 6)	C. 6 x (54 - 16)
6. (1®) Mçi gãi cã 85g muèi. Cã 11kg 390g muèi th× ®ãng ®­îc bao nhiªu gãi muèi nh­ thÕ.
A. 132 gãi	B. 134 gãi	C. 135 gãi	D. 140 gãi
II. Gi¶i c¸c bµi to¸n sau (6®).
7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
H×nh bªn cã :
+............ gãc vu«ng
+............ gãc tï
+............ gãc nhän
8. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 124m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
9. (1 điểm) Mẹ có một số táo ít hơn 20 quả. Biết rằng, nếu đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo?
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
Năm học: 2015-2016
Môn: Tiếng Việt – Lớp 4.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Kiểm tra đọc.
1. Đọc thành tiếng (5đ)
- GV chỉ định mỗi HS đọc 1 đoạn văn một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 ( khoảng 120 đến 125 tiếng)
- Trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Đọc thầm và làm bài tập (5đ)
- Đọc bài văn sau và chọn câu trả lời đúng:
Văn hay chữ tốt
 Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
Một hôm, có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản:
Gia đình già có việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, có được không?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời: 
Tưởng việc gì khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng.
 Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng, Cao Bá Quát yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ông xấu quá, quan đọc không được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Về nhà, bà kể lại câu chuyện khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận. Ông biết dù văn hay đến đâu mà chữ không ra chữ cũng chẳng ích gì. Từ đó, ông dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp.
 Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ông viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ông lại mượi những cuốn sách chữ viết đẹp làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.
 Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, chữ ông mỗi ngày mỗi đẹp. Ông nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt. 
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. (0,5đ) Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
a. Vì Cao Bá Quát lười học.
b. Vì Cao Bá Quát mải chơi.
c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu.
Câu 2. (0,5đ) Khi bà hàng xóm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát có thái độ thế nào?
a. Vui vẻ nhận lời.
b. Từ chối dứt khoát.
c. Đắn đo suy nghĩ
 Câu 3. (0,5đ) Quan thét lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì:
a. Bà cụ không bị oan.
b. Bà cụ nói năng không rõ ràng.
c. Chữ Cao Bá Quát xấu quá quan đọc không được.
Câu 4. (0,5đ) Cao Bá Quát đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc?
a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp.
b. Văn hay mà chữ không ra chữ thì chẳng ích gì.
c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay.
Câu 5. (0,5đ) Từ “luyện viết ” thuộc từ loại gì?
a. Danh từ.
b. Động từ.	
c. Tính từ.
Câu 6. (0,75đ) Nhóm từ nào gồm toàn các từ láy:
a. khẩn khoản, vui vẻ, chữ xấu.
b. vui vẻ, lí lẽ, điểm kém .
c. vui vẻ, rõ ràng, cứng cáp.
Câu 7. (0,75đ) Trong câu : Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. Dùng để:
a. Hỏi về sự việc
b. Kể lại sự việc 
c. Tả lại sự việc
PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT (5đ)
1. Chính tả: Nghe - viết 
Cánh diều tuổi thơ
 Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin : “Bay đi diều ơi! Bay đi !” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
 Theo Tạ Duy Anh
2. Tập làm văn (5đ)
Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích.
KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:......................................................... Lớp ...........
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
1. (1 điểm) Sè gåm 30 000 + 700 + 40 + 5 lµ:
 A. 30745	B. 3745	C. 37405	 D. 37045
2. (1 điểm) BiÓu thøc 45 x 5 - 32 x 5 ®­îc viÕt thµnh:
 A. 45 x (32 - 5)	 B. 32 x (45 - 5)	C. (45 - 32) x 5 	 D. 5 x (45 - 32)
3. (1 điểm) §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm cña tÊn =...kg lµ:
 A. 2500	B. 250	 C. 25	D. 20
4. (1 điểm) Trung b×nh céng cña 11; 13; 21; vµ 27 lµ:
 A. 13	B. 21	C. 20	 D. 18
5. (1 điểm) Sè d­ cña phÐp chia 17 700 : 58 lµ:
 A. 1	B. 48	C. 10	D. 0
6. (1®) Mçi gãi muèi cã 75g muèi. Cã 17kg 625g muèi th× ®ãng ®­îc sè gãi muèi nh­ thÕ lµ:
A. 235	B. 225	C. 31	D. 200
II. Gi¶i c¸c bµi to¸n sau.
7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
H×nh bªn cã :
+............ gãc nhän
+............ gãc tï
+............ gãc vu«ng
8. (1 điểm) Một lớp học có nhiều hơn 40 học sinh và ít hơn 50 học sinh. Nếu số học sinh này xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa, khống thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
9. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của thửa ruộng hình vuông cạnh 36m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2015.doc