Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 3

doc 1 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 3
	Student’s name: 	Mark(s):	
I. Rewrite the following sentences using the suggested words: (Hãy viết lại các câu sau sử dụng các từ gợi ý)
1. name/my/is/LiLi/hello/./.
@	
2. you/thank/fine/am/I/you/ And/./?
@	
3. is/that/who?
@	
4. school/library/is/my/this.
@	
5. book/is/your/big/?
@	
II. Read the passage and then choose the best answer:( Hãy đọc đoạn văn sau đó chọn đáp án đúng nhất):
Hi. My name is Mai. This is my friend. His name is Nam. That’s my school. It’s An Hiep Primary School. It’s big. This is my school library. It’s big too. And that’s my classroom. It’s not big. It’s small. This is my school bag. It’s small.
6. What’s her name?
	A. Her name is Mai.	B. My name is Mai.	C. Your name is Mai.	D. His name is Mai.
7. Who is her friend?
	A. Alan is her friend.	B. Nam is her friend.	C. Lili is your friend	D. Peter is his friend
8. Is her school big?
	A. Yes, it isn’t.	B. Yes, she is.	C. Yes, it is.	D. Yes, he is.
9. Is her library big?
	A. Yes, it isn’t.	B. Yes, her library is.	C. Yes, it is.	D. B & C.
10. Is her classroom big?
	A. No, he isn’t.	B. No, she isn’t.	C. No, I’m not..	D. No, it isn’t.
III. Circle the best answer A,B,C or D ( Hãy chọn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D):
11. How are you? -I’m fine, thanks. you?
	A. To 	B. And 	C. Or
12. Goodbye, Linda. - , see you later.
	A. Fine 	B. Nice 	C. Bye
13. , Peter. -Bye, see you later.
	A. Fine 	B. Nice 	C. Goodbye
14. What your name?
	A. are 	B. am 	C. is
15. What’s your ? - My name is Nam.
	A. name 	B. friend 	C. room
16. is your name? -My name is Peter.
	A. What 	B. How 	C. Who
17. What ? -My name is Alan.
	A. is her name 	B. is his name 	C. is your name
18. Who is she, Nam? -She is .
	A. Alan 	B. Peter 	C. Linda
19. Who is he, LiLi? -He is .
	A. Mai 	B. Peter 	C. Linda
20. is he, Nam? -He is Alan.
	A. What 	B. How 	C. Who
IV. Circle the odd one out ( Hãy khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại)
21. 	A. my 	B. her 	C. I	D. his
22. 	A. you 	B. he 	C. she	D.my 
23. 	A. name	B. what 	C. who	D. how
24. 	A. Alan	B. LiLi 	C. Mai 	D. Linda
25. 	A. school	B. library 	C. class 	D. friend
26. 	A. book 	B. eraser 	C. meet 	D. ruler
27. 	A. hi 	B. hello 	C. bye 	D. see
28. 	A. am	B. is 	C. are 	D. thank
V. Match a question in column A with an answer in the B one(Hãy cân xứng 1 câu hỏi ở cột A và 1 đáp án ở cột B)
A
B
Answers
1.
How are you?
A.
My name is Alan.
1-
2.
What’s your name?
B.
This is ny friend, Linda.
2-
3.
Who is this?
C.
Sure.
3-
4.
Is your school big?
D.
I’m fine, thanks. And you?
4-
5.
May I come in?
E.
It’s Sao Mai School.
5-
6.
What’s its name?
F.
Yes, it is.
6-

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_3_de_3.doc