Phòng Giáo dục EaH’Leo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Tô Hiệu MÔN HOÁ HỌC 9 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) MA TRẬN NỘI DUNG MỨC ĐỘ TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1.Các loại hợp chất vô cơ Câu1,2 (1đ) Câu4 (3đ) 3 câu (4đ) 2.Kim loại – Phi kim Câu 3 (1đ) 1 câu (1đ) 3.Thí nghiệm hoá học, PTHH Câu 5 (2đ) 1câu (2đ) 4.Tính toán hoá học Câu 6 (3đ) 1 câu (3đ) TỔNG 4 câu (5đ) 50% 1 câu (2,0đ) 20 1 câu (3,0đ) 30% 6 câu (10 đ) 100% ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào những đáp án mà em chọn là đúng: Câu 1: Canxi oxit CaO có tính hút ẩm có thể dùng để làm khô một số chất khí. Có thể dùng CaO để làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2 Câu 2: Quỳ tím là thuốc thử để nhận biết các dung dịch nào sau đây: A. H2SO4 B. NaOH C.FeO D.NaCl Câu 3: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (Sai) vào ô trống trước mỗi câu sau: Clo là phi kim mạnh vì dễ dàng phản ứng với kim loại và hiđro Có thể sản xuất nhôm bằng cách cho Al2O3 tác dụng với chất khử như CO, H2, .... Luyện gang bằng cách điện phân nóng chảy quặng sắt có criolit làm xúc tác. Cacbon có 3 dạng thù hình là kim cương, than chì và cacbon vô định hình II.TỰ LUẬN (8đ) Câu 4 (2đ): Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Cho ví dụ. Câu 5 (2đ): Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: CO2, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không? Hãy giải thích. Viết PTHH xảy ra. Câu 6 (3đ): Hoà tan hoàn toàn 8,1g kim loại nhôm trong dung dịch axit H2SO4 dư. a) Viết các phương trình hóa học. Xác định khối lượng muối thu được và thể tích H2 thoát ra (đktc) Cho biết Al = 27; S = 32; O = 16 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 Đáp án C D A B Đ S S Đ Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II.TỰ LUẬN (8đ) Câu 4 3đ - Nêu định nghĩa 1đ - Điều kiện: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí 1đ - Lấy được ví dụ 1đ Câu 5 2đ a) Dùng nước vôi trong dư để khử độc được vì các khí đó tác dụng với dd Ca(OH)2 thành chất ít độc hại hơn hoặc không độc hại. 0,5đ b) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2 H2 O 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 6 3 đ a) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4 )3 + 3 H2 (1đ) b) nAl = 0,3mol theo PT: 2mol 1mol 3mol theo ĐB: 0,3 mol 0,15mol 0,45mol mAl2SO4 = 0,15 . 150 = 22,5g VH2 = 0,45 . 22.4 = 10,08l (0,5đ) (0,5đ) 0,5đ (0,5đ) Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Phần trắc nghiệm nếu học sinh chọn trên 2 đáp án mà có một đáp án sai vẫn cho điểm tuyệt đố, các trường hợp sai khá không cho điểm. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Điểm của bài thi làm tròn đến 0,5. DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phan Thị Bích Hằng Bùi Phạm Quỳnh Trang DUYỆT CHUYÊN MÔN Trường THCS Tô Hiệu BÀI KIỂM TRA HOÁ HỌC 9 – kì I Họ tên .................................................. (Thời gian 45’) Lớp ................. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào những đáp án mà em chọn là đúng: Câu 1: Canxi oxit CaO có tính hút ẩm có thể dùng để làm khô một số chất khí. Có thể dùng CaO để làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2 Câu 2: Quỳ tím là thuốc thử để nhận biết các dung dịch nào sau đây: A. H2SO4 B. NaOH C.FeO D.NaCl Câu 3: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (Sai) vào ô trống trước mỗi câu sau: Clo là phi kim mạnh vì dễ dàng phản ứng với kim loại và hiđro Có thể sản xuất nhôm bằng cách cho Al2O3 tác dụng với chất khử như CO, H2, .... Luyện gang bằng cách điện phân nóng chảy quặng sắt có criolit làm xúc tác. Cacbon có 3 dạng thù hình là kim cương, than chì và cacbon vô định hình II.TỰ LUẬN (8đ) Câu 4 (2đ): Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Cho ví dụ. Câu 5 (2đ): Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: CO2, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không? Hãy giải thích. Viết PTHH xảy ra. Câu 6 (3đ): Hoà tan hoàn toàn 8,1g kim loại nhôm trong dung dịch axit H2SO4 dư. a) Viết các phương trình hóa học. Xác định khối lượng muối thu được và thể tích H2 thoát ra (đktc) Cho biết Al = 27; S = 32; O = 16 BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: