Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÍ 8 - HỌC KỲ II – NH 2015-2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Công suất - cơ năng
1. Nêu được công suất là gì? 
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
4. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với phương tác dụng của lực. Nêu được đơn
5. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
11. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
vị đo công.
12. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
13. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
14. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
23. Vận dụng công thức A = F.s giải bài tâp.
24. Vận dụng được công thức: giải bài tập.
Câu hỏi
C1; C3; C5
C13a
C6; C12
C13b
6 câu
Số điểm
1,5đ
1đ
1đ
1đ
4,5đ
Chủ đề 2: 
 Nhiệt học
6. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
8. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
9. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
10. So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí.
15. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
16. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
17. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
18. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu.
19. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
20.Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
21. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
22. Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
25. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
26. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 
27. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
28. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
29. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng.
30. Vận dụng công thức 
Q = m. rt. c để tính Q vật thu vào, tỏa ra.
31. Viết được phương trình cân bằng nhiệt: Khi hai vật trao đổi nhiệt với nhau, phương trình cân bằng nhiệt là Qtoả ra = Qthu vào
Câu hỏi
C2; C9; C10
C4; C7; C8; C11
C14
8 câu
Số điểm
1,5đ
2đ
2đ
5,5đ
TS câu hỏi
6
4
4
14
TS điểm
3 điểm (30%)
3 điểm (30%)
4 điểm (30%)
10,0 điểm 
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II , NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS VŨ HÒA MÔN: VẬT LÍ 8 
 Thời gian làm bài: 20 phút 
HỌ VÀ TÊN:
Lớp 8..
 ĐIỂM
 Lời phê của thầy cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích: 
A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 
C. Lớn hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
 Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.	B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
C. Trọng lượng riêng.	D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3: Đơn vị công cơ học là: 
A. Jun (J) 	B. Niu tơn (N) 	C. Oat (W) 	D. Paxcan (Pa)
Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Khối lượng.
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
A. A = . 	 B. A = F.s 	 C. P = 	 D. P = A.t
Câu 6: Một chiếc ô tô đang chuyển động, đi được đoạn đường 27km trong 30 phút. Công suất của ô tô là 12kW. Lực kéo của động cơ là:
A. 80N. B. 800N. C. 8000N. D. 1200N
Câu 7: Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?
A. Mặt Trời truyền nhiệt xuống Trái Đất.	
B. Sự truyền nhiệt từ đầu đang bị nung nóng đến đầu không bị nung nóng của một thanh sắt. 
C. Dây tóc bóng đèn đang sáng truyền nhiệt ra khoảng không gian trong bóng đèn. 	 D. Bếp lò truyền nhiệt tới người đang gác bếp lò.
Câu 8: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. 	 B. Chỉ ở chất khí. 	 C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. 	 D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 9: Chỉ ra kết luận nào không đúng trong các kết luận sau:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. 	
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.	
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.	
Câu 10: Trong các cách sắp sếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?
A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng
B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí
C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng
D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng
Câu 11: Cánh máy bay thường được quyét ánh bạc để:
A. Giảm ma sát với không khí. 	 B. Giảm sự dẫn nhiệt. 
C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời.
Câu 12: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của cần trục sản ra là:
A. 0,6KW B. 750W C. 1500W D. 0,3KW 
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2015-2016
 	TRƯỜNG THCS VŨ HÒA MÔN : VẬT LÍ 8 
 (Thời gian làm bài: 25 phút)
Họ và tên:
Lớp:8
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
TN
TL
Tổng
II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Câu 13: (2đ) Một quả mít có khối lượng 2kg rơi thẳng đứng từ độ cao 4m xuống đất.
 a/ Lực nào đã thực hiện công cơ học? Tính công của lực này?
 b/ Một làn gió thổi theo phương song song với mặt đất có cường độ 130N tác dụng vào quả mít đang rơi. Tính công của gió tác dụng vào quả mít?
 Câu 14: (2đ) Một cái ấm bằng nhôm có khối lượng 0,3kg chứa 2lít nước ở 200C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là: 880J/kg.k và 4200J/kg.k
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS VŨ HÒA MÔN : VẬT LÍ 8
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Mỗi ý đúng 0,5đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
B
A
D
C
B
B
C
D
C
D
A
II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Câu 13: (2đ)
Tóm tắt (0,5đ)	 
h = 4m 
m = 2kg => P = 20N. 
a. Lực nào sinh công A? Tính A = ? 
 b. Gió tác dụng lực theo phương nằm ngang với F= 130N. 
Tính công của gió khi tác dụng lực vào quả mít? 
 Giải 
 a.- Trọng lực (lực hút của Trái Đất) sinh công.	 (0,5đ)
 - Công của trọng lực tác dụng vào quả mít: 
 	A = F.s = P.h = 20. 4 = 80 (J)	 (0,5đ)
	b. Công của gió khi tác dụng lực vào quả mít bằng 0. Vì lực của gió tác dụng vào quả mít theo phương vuông góc với phương di chuyển của quả mít. (0,5đ)
Câu 14: (2đ)
Tóm tắt :(0,5đ)	 
 m1 = 0,3kg
 c1 = 880 J/kg.k 
 V = 2l => m2 = 2kg 
 c2 = 4200 J/kg.k . 	 
 t1 = 20 0C 
 t2 = 100 0C 
Q = ?
 Giải:
- Nhiệt lượng ấm nhôm thu vào khi tăng nhiệt độ từ 20 0C đến 100 0C: 
Q1= m1 c1 (t2 - t1) = 0,3.880. (100 – 20) = 21120 (J)	(0,5đ)
 - Nhiệt lượng 2 lít nước thu vào khi tăng nhiệt độ từ 20 0C đến 100 0C: 
Q1= m2 c2 (t2 - t1) = 2.4200. (100 – 20) = 672000 (J)	(0,5đ)
- Nhiệt lượng ấm nước thu vào khi tăng nhiệt độ từ 20 0C đến 100 0C: 
Q = Q1 + Q2 = 21120 + 672000 = 693120 (J)	(0,5đ)
LƯU Ý: TỪNG CÂU, TỪNG PHẦN HỌC SINH CÓ THỂ LÀM THEO CÁCH KHÁC, GIÁO VIÊN CÂN NHẮC CHO ĐIỂM.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_vat_li_8.doc