Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Dương Đông

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 609Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Dương Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Dương Đông
ĐỂ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬY LÍ 
KHỐI : 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG
TỔ: TOÁN – LÍ – TIN - CN
Họ và tên:..Lớp11B
Câu1. Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.	B. đẩy nhau.	C. không tương tác.	D. đều dao động.
Câu2. Một đoạn dây dẫn dài 15 m mang dòng điện 100 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.	B. 1,8 N.	C. 1800 N.	D. 0 N.
Câu3. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. tăng lần.	D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu4. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞ = Đ/f.	B. 	C. 	D. =
Câu5. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;	
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu6. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 V	B. 0,2 mV	C. 4.10-4 V	D. 4 mV
Câu7. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức
A. B = 	B. B = 	C. B = 	D. B = 
Câu8. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu9. Hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau 32cm trong kh«ng khÝ, c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 1 lµ I1=5A, c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 2 lµ I2. §iÓm M n»m trong mÆt ph¼ng 2 dßng ®iÖn, ngoµi kho¶ng 2 dßng ®iÖn vµ c¸ch dßng I2 ®o¹n 8 cm. §Ó c¶m øng tõ t¹i M b»ng kh«ng th× dßng ®iÖn I2 cã 
A. c­êng ®é I2=2A vµ cïng chiÒu víi I1 	B. c­êng ®é I2=2A vµ ng­îc chiÒu víi I1
C. c­êng ®é I2=1A vµ cïng chiÒu víi I1	D. c­êng ®é I2=1A vµ ng­îc chiÒu víi I1
Câu10. Tõ th«ng Ф qua mét khung d©y biÕn ®æi, trong kho¶ng thêi gian 0,2 (s) tõ th«ng t¨ng tõ 0,3 (Wb) ®Õn 1,6 (Wb). SuÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung cã ®é lín b»ng:	
A. 6 (V).	B. 6.5 (V).	C. 6 (V).	D. 10 (V). 
Câu11. Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V).	B. Tesla (T).	C. Vêbe (Wb).	D. Henri (H).
Câu12. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 	B. B = 	C. B = 	D. B = 
Câu13. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=2- 0,4t với i tính bằng (A), t tính bằng (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm của ống dây bằng
A. 0,001V 	B. 0,002V	C. 0,003V 	D. 0,004V
Câu14. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường ?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.	
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. 
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu15. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là	
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu16. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là
A. n1 > n2 và i > igh 	B. n1 igh	 	C. n1 n2 và i < igh
Câu17. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. 200.	B. 300.	C. 400.	D. 500.
Câu18. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Cho góc tới i tăng dần từ giá trị nhỏ nhất thì:
A. góc lệch D tăng theo i. 	 B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.
Câu19. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i=300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là
A. D = 280	B. D = 320	C. D = 470	D. D = 520
Câu20. Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu21. Thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).	B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).	D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu22. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu23. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết là
A. 1,5cm	B. 2,5cm	C. –15mm	D. –2,5cm	
Câu24. Một kính lúp có độ tụ +12,5dp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt. Tính số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết.
A. 2	B. 50	C. 3,125	D. 2,5
Câu25. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;	B. điện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;	D. nhiệt độ môi trường.
Câu26. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞ = Đ/f.	B. 	C. 	D. 
Câu27. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là 
A. 0,2π mT.	B. 0,02π mT.	C. 20π μT.	D. 0,2 mT.
Câu28. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: 
A. = BS.sin	B. = BS.cos	C. = BS.tan	D. = BS.ctan 
Câu29. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái.	B. Qui tắc bàn tay phải.	.
C. Qui tắc cái đinh ốc.	D. Qui tắc vặn nút chai.
Câu30. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 2 A.	B. 2 A.	C. 0,2 A.	D. A.
ĐỂ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬY LÍ 
KHỐI : 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG
TỔ: TOÁN – LÍ – TIN - CN
Họ và tên:..Lớp11B
Câu1. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là 
A. 10V 	B. 400V 	C. 800V 	D. 80V
Câu2. Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì:
A. Đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.	 B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ.	
C. Chỉ có hiện tượng phản xạ.	 	 D. Không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Câu3.Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 600. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 600 thì góc tới
A. bằng 300.	B. lớn hơn 600.	C. bằng 600.	D. không xác định được.
Câu4. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;	B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;	D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu5. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1= 120cm, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của ảnh khi đó là
A. 125cm; 24	B. 115cm; 20	C. 124cm; 30	D. 120cm; 25
Câu6.Chọn câu sai
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ 
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
Câu8. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái.	B. từ phải sang trái.	C. từ trên xuống dưới.	D. từ dưới lên trên.
Câu9. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là	
A. 18 N.	B. 1,8 N.	C. 1800 N.	D. 0 N.
Câu10. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm
A. 7490 vòng 	B. 4790 vòng 	C. 479 vòng 	D. 497 vòng
Câu11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
Câu12. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn hai lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần.	B. không đổi.	C. tăng 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu13. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo-ren-xơ
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. không đổi.	D. giảm 2 lần.
Câu14. Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích
A. 5,76.10-14N 	B. 5,76.10-15N 	C. 2,88.10-14N 	D. 2,88.10-15N	
Câu15. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.	C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu16. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể tăng một lượng 2dp. Điểm cực cận cách mắt một khoảng: 
A. 33,3cm	B. 50cm	C. 100cm	D. 66,7cm	
Câu17. Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là
A. 50 mWb 	B. 0,25 mWb	C. 8,66 mWb	D. 5 mWb
Câu18. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞ = Đ/f.	B. =	C. 	D. 	
Câu19. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu20. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu21. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
 A. hiện tượng mao dẫn	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
 C. hiện tượng điện phân	D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Câu22. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 1 (V).	. 2 (V)	C. 3 (V)	D. 4 (V)
Câu23. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía:
 A. Cạnh của lăng kính.	 	 B. Trên của lăng kính.	 
 C. Dưới của lăng kính.	 	 D. Đáy của lăng kính.
Câu24. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A. i 480	B. i 420	C. i 490	D. i 430
Câu25. Chiết suất của nước là . Chiết suất của không khí là 1. Góc tới giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần bằng
A. 0,750 và tia tới truyền từ nước sang không khí. 	B. 48035’ và tia tới truyền từ nước sang không khí. 
C. 480 35’ và tia tới truyền từ không khí vào nước. 	D. 0,750 và tia tới truyền từ không khí vào nước. 
Câu26. Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 600, chiết suất n =. Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 450, cho tia ló rời khỏi mặt AC. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là : 
A. 300.	B. 450.	C. 600. 	D. 750. 
Câu27. Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính hội tụ có f=20cm, vuông góc trục chính cho ảnh lớn hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính
A. 60cm 	B. 30cm	C. 40cm	D. 30cm và 60cm
Câu28. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).	B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).	D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu29. Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 1000 vòng dây ghép nối tiếp. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 6,28.10-2 H	B. 2,51 mH	C. 2,51.10-2 mH	D. 0,251 H
Câu30. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức	
A. sini = n	B. sini = 1/n	C. tani = n.	D. tani = 1/n
ĐỂ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬY LÍ 
KHỐI : 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG
TỔ: TOÁN – LÍ – TIN - CN
Họ và tên:..Lớp11B
Câu1. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường ?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.	
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. 
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu2. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. tăng lần.	D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu3. Một kính lúp có độ tụ +12,5dp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt. Tính số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết.
A. 2	B. 50	C. 3,125	D. 2,5
Câu4. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;	
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu5. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i=300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là
A. D = 280	B. D = 470	C. D = 320	D. D = 520
Câu6. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay phải.	B. Qui tắc bàn tay trái.	.
C. Qui tắc cái đinh ốc.	D. Qui tắc vặn nút chai.
Câu7. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 V	B. 0,2 mV	C. 4.10-4 V	D. 4 mV
Câu8. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu9. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞ = Đ/f.	B. 	C. 	D. =
Câu10. Tõ th«ng Ф qua mét khung d©y biÕn ®æi, trong kho¶ng thêi gian 0,2 (s) tõ th«ng t¨ng tõ 0,3 (Wb) ®Õn 1,6 (Wb). SuÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung cã ®é lín b»ng:	
A. 6 (V).	B. 6.5 (V).	C. 6 (V).	D. 10 (V). 
Câu11. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu12. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 	B. B = 	C. B = 	D. B = 
Câu13. Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.	B. đẩy nhau.	C. không tương tác.	D. đều dao động.
Câu14. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là	
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu15. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là 
A. 0,2π mT.	B. 0,02π mT.	C. 20π μT.	D. 0,2 mT.
Câu16. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là
A. n1 > n2 và i > igh 	B. n1 igh	 	C. n1 n2 và i < igh
Câu17. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. 200.	B. 500.	C. 400.	D. 300.
Câu18. Hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau 32cm trong kh«ng khÝ, c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 1 lµ I1=5A, c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 2 lµ I2. §iÓm M n»m trong mÆt ph¼ng 2 dßng ®iÖn, ngoµi kho¶ng 2 dßng ®iÖn vµ c¸ch dßng I2 ®o¹n 8 cm. §Ó c¶m øng tõ t¹i M b»ng kh«ng th× dßng ®iÖn I2 cã 
A. c­êng ®é I2=2A vµ cïng chiÒu víi I1 	
B. c­êng ®é I2=1A vµ ng­îc chiÒu víi I1
C. c­êng ®é I2=1A vµ cïng chiÒu víi I1	
D. c­êng ®é I2=2A vµ ng­îc chiÒu víi I1
Câu19. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Cho góc tới i tăng dần từ giá trị nhỏ nhất thì:
A. góc lệch D tăng theo i. 	 B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.
Câu20. Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu21. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=2- 0,4t với i tính bằng (A), t tính bằng (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm của ống dây bằng
A. 0,001V 	B. 0,003V	C. 0,002V	D. 0,004V
Câu22. Thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).	B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).	D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu23. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết là
A. 1,5cm	B. 2,5cm	C. –15mm	D. –2,5cm	
Câu24. Một đoạn dây dẫn dài 15 m mang dòng điện 100 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.	B. 1,8 N.	C. 1800 N.	D. 0 N.
Câu25. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;	B. điện tích đang xét;
C. nhiệt độ môi trường;	D. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
Câu26. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G∞ = Đ/f.	B. 	C. 	D. 
Câu27. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: 
A. = BS.sin	B. = BS.cos.	C. = BS.tan	D. = BS.ctan. 
Câu28. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 2 A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_II.doc