Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nhị Bình B

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 607Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nhị Bình B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nhị Bình B
KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: TOÁN
Ngày kiểm tra: 
Trường TH Nhị Bình B
Lớp .
Họ và tên: .
Điểm
Chữ kí giám khảo
 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất: (2,0 điểm)
 1. Chữ số 2 trong số thập phân 564,203 có giá trị là:
	A. 20
	B. 
	C. 
 D. 
 2. biết 52% của một số là 234 vậy số đó là bao nhiêu?	
 A. 45
	B. 450
	C. 4500
 D. 121, 68
 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 568m2 = ha
 A. 568
	B. 5,68
	C. 0,568
 D. 0,0568
 4. Tính chu vi hình tròn có bán kính 3 cm.
	A. 28,26 cm
	B. 18,84 cm
	C. 9,42 cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2, 0 điểm)
 a) 6 năm 7 tháng + 4 năm 6 tháng	b) 15 ngày 8 giờ - 9 ngày 7 giờ
 c) 3 phút 17 giây 4 	d) 7 giờ 15 phút : 5	 
 Bài 3: Tìm x: (2,0 điểm)
 	a) 8,01- x = 1,99	b) x : 0,01 = 10
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: (1, 0 điểm)
 4,08 : (0,66 + 1,74 ) + 0,5 = 	
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm)
 a) 2kg 50g =  kg b) 6,2 giờ = ........ giờ ....... phút 
Bài 6: quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đó đi từ A lúc mấy giờ? Biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút (3,0 điểm)
Bài giải
KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: TOÁN
 Đáp án
Bài 1: (2,0 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm:
 1. Khoanh vào B.
 2. Khoanh vào B.
 3. Khoanh vào D.
 4. Khoanh vào B.
Bài 2: (2.0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm:
 a) 6 năm 7 tháng b) 15 ngày 8 giờ 
 + 4 năm 6 tháng - 9 ngày 7 giờ
 10 năm13 tháng 6 ngày 1 giờ
 = 11 năm 1 tháng
c) 3 phút 17 giây d) 7 giờ 15 phút 5 
 4 2 giờ = 120 phút 1 giờ 27 phút 
 12 phút 6 8 giây 135 phút
 = 13 phút 8 giây 35
 0
* Phép cộng, trừ: 
- Đặt tính đúng: 0,25 điểm 
- Tình đúng kết quả: 0,25 điểm.
 * Phép nhân: 
- Tình đúng tích: 0,25 điểm.
- Tình đúng kết quả: 0,25 điểm.
 * Phép chia: 
- Tình đúng thương và các số dư các lần chia: 0,25 điểm.
- Tình đúng kết quả: 0,25 điểm.
Bài 3: Tìm x (2,0 điểm)
 	a) 8,01 - x = 1, 99	b) x : 0,01 = 10 
 x = 8, 1 – 1, 99 (0,5 điểm) x = 10 0,01 (0,5 điểm) 
 x = 6,02 (0,5 điểm) x = 0,1 (0,5 điểm) 
Bài 4: (1,0 điểm)
 4,08 : (0,66 + 1,74 ) + 0,5 = 4,08 : 2,4 + 0,5 (0,5 điểm)
 = 1, 7 + 0,5 (0,25 điểm)
 = 2, 2 (0,25 điểm)
Bài 5: (1,0 điểm)
 a) 2kg 50g = 2,05 kg (0,25 điểm) ; b) 6,2 giờ = 6 giờ 12 phút (0,25 điểm) 
Bài 6: (2,0 điểm)
 Bài giải
Thời gian ô tô đi quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là:
 99 : 45 = 2,2 giờ	(0,5 điểm)
 2,5 giờ = 2 giờ 12 phút 	(0,25 điểm)
Thời gian ô tô đi quãng đường AB (kể cả thời gian nghỉ) là:
 2 giờ 12 phút + 15 phút = 2 giờ 27 phút 	(0,5 điểm)
Vậy ô tô đi từ A lúc: 
 11 giờ 12 phút - 2 giờ 27 phút = 8 giờ 45 phút 	(0,5 điểm)
 Đáp số: 8 giờ 45 phút 	(0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – Năm học 2015 - 2016
MÔN TOÁN - LỚP 5
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
1
2
2
1
4
Số điểm
0,5
2,0
3,0
0,5
5,0
Đại lượng và các đơn vị đo đại lượng: Đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học về hình tròn
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về chuyển động đều
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
3
2
1
4
6
Số điểm
2,0
3,0
3,0
2,0
2,0
8,0

Tài liệu đính kèm:

  • docĐÊ KT HKII- TOAN 2015-2016.doc