Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Minh Tiến

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Minh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Minh Tiến
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TOÁN LỚP 3 
 (Thời gian làm bài: 40 phỳt )
 Họ và tờn:
 Lớp 3A
 Điểm
 Nhận xột của thầy, cụ giỏo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :	
a) Ngày 2 tháng 9 là thứ hai, vậy ngày 6 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
	A. Thứ ba 
 	B. Thứ sỏu
 	C. Chủ nhật	
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 5 giờ 15 phỳt 
 B. 3 giờ 25 phỳt 
 C. 5 giờ 16 phỳt 
Bài 2 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng:
	a) Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 20 một, chiều rộng 5 một thỡ cú diện tích là: 
	A. 25 m2 	B. 50 m2 	C. 100 m2
	b) Hỡnh vuụng cú cạnh 10 một thỡ cú diện tích là:
	A. 20 m2 	B. 40 m2 	C. 100 m2
Bài 3 : Viết( theo mẫu) (1 điểm) 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
52 368
52 369
52 370
.
 99 998
. 
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 7526 + 7244 6542 – 1814 2114 x 5 3663 : 9 
....
....
....
>
<
=
Bài 5 : (2 điểm) a) 5m 5dm .. 500 cm b) 8m 3cm ..803 cm 
 ? 
 c) 900g + 2g .. 1 kg d) 999 g + 1 g ..1 kg 
Bài 6: (1 điểm) 
Viết các số 21 671 ; 18 167; 33 761; 18 176 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bé --> lớn: ;... ; ..;..
Bài 1: Viết( theo mẫu) (1 điểm) 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
52 368
52 369
52 370
.
 39 889
. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 7526 + 6248 6542 – 2828 2154 x 6 3366 : 9 
....
....
....
>
<
=
Bài 3 : (2 điểm) a) 8m 5dm .. 800 cm b) 5m 3cm ..503 cm 
 ? 
 c) 900g + 5g .. 1 kg d) 760g + 240g ..1 kg 
Bài 4: (1 điểm) 
	Viết các số 21 671 ; 81 167; 33 761; 81 176 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bé --> lớn: ;... ; ..;..
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng :	
	a) Ngày 2 tháng 9 là thứ hai, vậy ngày 7 tháng 9 cùng năm đó là thứ 
	A. Thứ ba B. Thứ bảy 	C. Chủ nhật	
	b) Xem đồng hồ cú kim giờ chạy qua số 8, kim phỳt chỉ vào số 4. Đồng hồ chỉ:	
	A. 8 giờ 4 phỳt B. 9 giờ kộm 4 phỳt 	C. 8 giờ 20 phỳt 
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng:
	a) Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 40 một, chiều rộng 5 một thỡ cú diện tích là: 
	A. 45 m2 	B. 90 m2 	C. 200 m2
	b) Hỡnh vuụng cú cạnh 5 một thỡ cú diện tích là:
	A. 20 m2 	B. 25 m2 	C. 10 m2
Bài 7: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Tóm tắt: 	4 can : 120 lít 
	 	2 can :  (lít)?
 Đáp án Bài kiểm tra cuối Năm - môn Toán Lớp 3
 (Năm học: 2015 -2016)
thời gian làm bài: 40 phút )
Đáp án:
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :	
a) Ngày 2 tháng 9 là thứ hai, vậy ngày 6 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
	A. Thứ ba 
 	B. Thứ sỏu
 	C. Chủ nhật	
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 5 giờ 15 phỳt 
 B. 3 giờ 25 phỳt 
 C. 5 giờ 16 phỳt 
Bài 2 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng:
	a) Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 20 một, chiều rộng 5 một thỡ cú diện tích là: 
	A. 25 m2 	B. 50 m2 	C. 100 m2
	b) Hỡnh vuụng cú cạnh 10 một thỡ cú diện tích là:
	A. 20 m2 	B. 40 m2 	C. 100 m2
Bài 3: Viết( theo mẫu) (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
52 368
52 369
52 370
 99 997
 99 998
99 999
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ 
 7526 + 7244 6542 – 1814 2114 x 5 3663 : 9
7526
6542
 2114
 36 6 3 9 	06 407 
 63
 0
 + 7244
 - 1814
 x 5
 14770
4728
 10570
>
<
=
Bài 5: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ 
 ? a) 5m 5dm > 500 cm b) 8m 3cm = 803 cm 
 c) 900g + 2g < 1 kg d) 999 g + 1 g = 1 kg 
Bài 6: (1 điểm) 
	Viết các số 21 671 ; 18 167; 33 761; 18 176 theo thứ tự từ bé đến lớn.
	Bé --> lớn: 18 167 < 18 176 < 21 671 < 33 761 
Bài 7: (2 điểm) 
Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1 điểm (Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,5 đ)
 Giải bài toán theo tóm tắt sau: 	Tóm tắt: 	3 can : 60 lít 
	 	6 can :  (lít)?
 	 Bài giải:
 Mỗi can có số lít là: 
60 : 3 = 20 (l) 
6 can có số lít là: 
 20 x 6 = 120 (l) 
 Đáp số : 120 lít 
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
 Họ và tờn:
 Lớp 3A
 Điểm
 Nhận xột của thầy, cụ giỏo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
I. Đọc thành tiếng: Đoạn văn bản khoảng 70 - 80 chữ/phỳt (2,5điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (Thời gian làm bài: 35 phỳt) (2,5 điểm )
Ong thợ
 Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong hốc cây bỗng hoá rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm nhưng bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
 Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. 
 Theo Võ QUảNG 
Đọc thầm bài Ong Thợ, hoàn thành các câu hỏi bài tập sau:
Tổ ong mật nằm ở đâu ?
Trả lời 
.
2. Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì ?
Trả lời 
.
3. Chép lại một câu văn có sử dụng hình ảnh nhân hoá trong bài văn trên ?
Trả lời: 
..
..
4. Em hãy viết một câu theo mẫu cõu Ai, làm gì ? 
.
5. Em hãy viết một câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh?
.
.
III. Chính tả Nghe - viết (GV lựa chọn 1 bài) Thời gian (15 phút ) 
 	Bài viết 1: Nghệ nhân Bát Tràng SGK trang 141
 	Đoạn viết : Viết toàn bài 70 tiếng, thể thơ lục bát 
	Bài viết 2: Dòng suối thức SGK trang 137
 	Đoạn viết : Viết toàn bài 70 tiếng, thể thơ lục bát 
IV. Tập làm văn : Thời gian (40 phút) 
Đề bài : Viết một đoạn văn (từ 7- 10) câu theo một trong các đề bài sau: 
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.
Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Đáp án Bài kiểm tra cuối Năm - môn TIếNG VIệT Lớp 3
 (Năm học: 2015 -2016)
Thời gian : (Đọc hiểu = 35 phút ) (Chính tả = 15phút ) (TLV = 40 phút ) 
 Thang điểm:(10 điểm). Điểm làm tròn 0,5 thành 1 điểm 
I. ĐTT : (2,5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ : 1,5 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa, có thể còn mắc 1- 2 lỗi 1 điểm. (Mắc 3 – 4 lỗi : 0, 5 điểm ; Mắc 5 lỗi trở lên 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm.
(chậm quá 1- 2 phút : được 0, 5 điểm, chậm quá 2 phút, phải đánh vần 0 điểm).
 II. Đọc – hiểu: (2,5điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm ) 
Câu 1. Tổ ong mật nằm ở trong hốc cây. 
Câu 2. Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để toan đớp nuốt hoặc ăn thịt Ong Thợ.
Câu 3. Chỉ cần HS viết được 1 trong các câu: Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Đó là thằng Quạ Đen. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp 
Câu 4 &5 mỗi câu đúng được 1 điểm (đầu cõu viết hoa, cuối cõu cú dấu chấm).
 III. Chính tả : (2,0 điểm ) 
- Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm.
- Không đúng độ cao, không đúng li, khoảng cách, độ cao, trình bày bẩn  trừ 0.5 điểm / toàn bài CT + TLV. 
IV. Tập làm văn : (3.0 điểm ) 
Viết đoạn văn (từ 7- 10), đúng ngữ pháp, đúng từ, không mắc lỗi. Viết rõ ràng, trình bày sạch .... (Tựy từng bài Cho điểm từ 0,5 đến 2,5 điểm). 
Ma trận ĐỀ 	 	 Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số cõu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số cõu
ĐTT1c
Trả lời bài đọc 1c
2
Số điểm
2,0
0,5
2,5
b) Đọc hiểu
Số cõu
ĐH 3c
LT&C 2 c
5
Số điểm
1,5
1,0
2,5
Tổng bài ĐỌC
Số cõu
3
1
2
1
5
2
Số điểm
1,5
2,0
1,0
0,5
2,5
2,5
Viết
a) Chớnh tả
Số cõu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
b) TLV 
(viết văn)
Số cõu
1
1
Số điểm
3.0
3.0
Tổng bài VIẾT
Số cõu
1
1
1
1
Số điểm
2,0
3.0
3.0
2,0
Chỳ ý : 	- Cỏc chữ được viết tắt: TN (Trắc nghiệm), TL (Tự luận) , HT khỏc ( Hỡnh thức khỏc) 
 Ma trận CÂU 	 Năm học : 2015- 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số cõu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
TN
TL
HT khỏc 
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số cõu
1
1
2
Số điểm
2,0
0.5
2.5
b) Đọc hiểu
Số cõu
3
2
5
Số điểm
1.5
1,0
2.5
Tổng bài ĐỌC
Số cõu
3
1
2
1
5
2
Số điểm
1.5
2,0
1,0
0.5
2.5
2.5
Viết
a) Chớnh tả
Số cõu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
b) TLV 
(viết văn)
Số cõu
1
1
Số điểm
3.0
3.0
Tổng bài VIẾT
Số cõu
1
1
1
1
Số điểm
2.0
3.0
3.0
2.0
Ma trận ĐỀ 	 Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TOÁN LỚP 3
	Mạch kiến thức, kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phộp tớnh: Tỡm số liền sau của một số cú bốn hoặc năm chữ số. So sỏnh cỏc số cú bốn hoặc năm chữ số. Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số cú bốn, năm chữ số (cú nhớ khụng liờn tiếp); nhõn (chia) số cú bốn chữ số với (cho) số cú một chữ số (nhõn cú nhớ khụng liờn tiếp; chia hết và chia cú dư trong cỏc bước chia).
Số cõu
C3C4C6
3
Số điểm
4,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: Xem đồng hồ (chớnh xỏc đến từng phỳt), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thụng dụng. 
Số cõu
C1a,b
C5
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1.0
2,0
Yếu tố hỡnh học: Tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật.
Số cõu
C2a,b
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toỏn: Giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị.
Số cõu
C7
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số cõu
1
3
1
1
1
2
5
Số điểm
1,0
4,0
1.0
2,0
2,0
2,0
8,0
Chỳ ý : 	- Cỏc chữ được viết tắt: TN (Trắc nghiệm), TL (Tự luận) 	- Định hướng đề M1= 50% , M2 = 30%, M3= 20% trong đú trắc nghiệm khỏch quan chiếm 20% đề.
Ma trận CÂU 	 Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MễN TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phộp tớnh: 
Số cõu
3
3
Số điểm
4,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: 
Số cõu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1.0
2,0
Yếu tố hỡnh học: 
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toỏn: 
Số cõu
C7
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số cõu
1
3
1
1
1
2
5
Số điểm
1,0
4,0
1.0
2,0
2,0
2,0
8,0
Chỳ ý : 	
* Định hướng đề M1= 50% , M2 = 30%, M3= 20% trong đú trắc nghiệm khỏch quan chiếm 20% đề.
* Cỏc chữ được viết tắt: TN (Trắc nghiệm), TL (Tự luận) *Chuẩn KT KN Tiết 175 “Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2” Tập trung vào đỏnh giỏ: 
- Tỡm số liền sau của một số cú bốn hoặc năm chữ số.
- So sỏnh cỏc số cú bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số cú bốn, năm chữ số (cú nhớ khụng liờn tiếp); nhõn (chia) số cú bốn chữ số với (cho) số cú một chữ số (nhõn cú nhớ khụng liờn tiếp; chia hết và chia cú dư trong cỏc bước chia).
- Xem đồng hồ (chớnh xỏc đến từng phỳt), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thụng dụng.
- Tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật.
- Giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị..

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_BAI_LOP_3_CUOI_NAM_20152016_TUNG_CHUAN.doc