ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN Đề kiểm tra có 04 trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên .................................................................... Lớp 12C Mã đề thi 896 TỔNG HỢP ĐIỂM BÀI THI Điểm bài thi lý thuyết: Điểm bài thi thực hành: Tổng điểm: PHẦN I: LÝ THUYẾT (10 ĐIỂM) Em hãy chọn và tô kín vào ô có phương án trả lời đúng ở phiếu trả lời trắc nghiệm sau? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D ĐỀ BÀI Câu 1: Cho các thao tác sau: Nháy nút Nháy nút Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) à (2) à (1) B. (3) à (2) C. (3) à (1) D. (3) à (1) à (2) Câu 2: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) B. Thuộc tính khóa C. Địa chỉ của các bảng D. Tên trường Câu 3: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Nháy đúp vào Create query in Design view (4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) B. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) C. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) D. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) Câu 4: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 5: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 3, 4, 2, 1, 5 C. 2, 3, 1, 5, 4 D. 1, 3, 2, 5, 4 Câu 6: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 7: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4 Câu 8: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo báo cáo thống kê số liệu Câu 9: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Edit/ Sort Ascending B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/New Record D. Record/Sort/Sort Descending Câu 10: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một dạng bộ lọc B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ Câu 11: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Boolean B. Date/Time C. Yes/No D. True/False Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Date/time C. Text D. Currency Câu 13: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Liên kết giữa các bảng B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE D. Thực hiện gộp nhóm Câu 14: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo C. Người dùng tự thiết kế D. Tất cả các trên đều sai Câu 15: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. File – Print Preview B. Windows – Print Preview C. View – Print Preview D. Tools – Print Preview Câu 16: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Gộp nhóm dữ liệu Câu 17: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... ® Primary Key A. File B. Edit C. Tools D. Insert Câu 18: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 19: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau C. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn D. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa Câu 20: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu Câu 21: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì? A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi B. Xác định các trường cần sắp xếp C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi D. Khai báo tên các trường được chọn Câu 22: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế B. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút D. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu Câu 23: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 24: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc báo cáo B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo C. Bảng hoặc mẫu hỏi D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 25: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Mô tả nội dung B. Đặt kích thước C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt D. Chọn kiểu dữ liệu Câu 26: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 B. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 27: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Data Type B. Field Name C. Description D. Field Size Câu 28: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 29: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Forms B. Reports C. Tables D. Queries Câu 30: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Câu 31: Cho các bảng sau : - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon Câu 32: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOBH là trường ngắn hơn B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN C. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số Câu 33: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu Câu 34: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ® ........... A. Rows B. New Rows C. Record D. New Record Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống? A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập. C. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. D. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. Câu 36: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là : A. Họ tên học sinh B. Phòng thi C. STT D. Số báo danh Câu 37: Bảng phân quyền cho phép : A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Câu 38: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form by using Wizard B. Create form in using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form for using Wizard Câu 39: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {Mahs} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} Câu 40: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm B. Thường xuyên sao chép dữ liệu C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá ---------- ------------------------------------- PHẦN II: THỰC HÀNH (10 ĐIỂM) C©u 16: ( 10 ®iÓm) T¹o CSDL THU_VIEN gåm 3 b¶ng nh m« t¶ díi ®©y: MUON_SACH Sè thÎ M· sè s¸ch Ngµy mîn Ngµy tr¶ TV02 TO_02 2/12/2012 6/12/2012 TV04 TN_103 6/12/2012 12/12/2012 TV09 TN_212 12/12/2012 14/12/2012 TV02 TN_212 14/12/2012 16/12/2012 SACH M· sè s¸ch Tªn s¸ch Sè trang T×nh tr¹ng TN_103 Tin Häc 100 Míi TO_02 To¸n 200 Trung b×nh TN_212 Tin häc 345 Trung b×nh NGUOI_MUON Sè thÎ Hä tªn Ngµy sinh Líp TV01 §Æng Ph¬ng Th¶o 2/12/1994 12C4 TV02 NguyÔn Kh¸nh Chi 6/12/1994 12C3 TV03 Ph¹m HiÓu Lam 12/12/1994 12C2 Em h·y t¹o mét c¬ së d÷ liÖu míi tªn lµ THU_VIEN cã cÊu tróc nh trªn? §Æt khãa chÝnh cho mçi b¶ng? (4®) T¹o mèi liªn kÕt gi÷a c¸c b¶ng MUON_SACH; SACH; NGUOI_MUON? (1 ®) NhËp d÷ liÖu cho c¶ 3 b¶ng? (2 ®) ThiÕt kÕ mÉu hái ®Ó thèng kª sè lÇn mîn s¸ch cña ngêi mîn cã sè thÎ TV02. HiÓn thÞ Hä tªn, líp, tªn s¸ch? (3 ®) ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: