Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Di truyền và biến dị Chương VI: ứng dụng di truyền học (4 tiết) - Nêu được vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần. - Nêu được các pp tạo ưu thế lai ở động- thực vật Giải thích được nguyên nhân hiện tượng thoái hoá Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 0,5 5 % 1 3 30% 3 3,5 35 % Sinh vật và môi trường Chương I: Sinh vật và môi trường (6 tiết) - Nêu được khái niệm môi trường. - Kể tên được các loại môi trường Hiểu được mối quan hệ giữa các loài sinh vật Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 2 20 % 1 2 20 % 2 4 40 % Chương II: Hệ sinh thái (4 tiết) Phân biệt được quần xã sinh vật. Biết được đặc trưng cơ bản của quần thể Vẽ được sơ đồ lưới thức ăn và xác định được mắt xích chung Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 0,5 5 % 1 2 20 % 3 2,5 25 % TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: TN %= 30% TL % = 70% 5 3 30% 2 5 50% 1 2 20% 8 10 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) LỚP: 9 MÔN: SINH HỌC HỌ VÀ TÊN:.. THỜI GIAN: 60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ: A / TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật: (1đ) a. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. b. Các loài thực vật trên một cánh đồng. c. Đàn voi trong rừng rậm châu Phi. d. Đồi cọ. Câu 2:Để tạo ưu thế lai ở thực vật, ,người ta dùng phương pháp: a. Lai khác dòng. b. Lai khác thứ c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng. Câu 3:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật: a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi. c. Tỉ lệ giới tính d. Độ thường gặp Câu 4: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để: a. Tạo giống mới. b. Tạo dòng thuần. c. Tạo ưu thế lai d. Cải tạo giống 2. Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (2đ) Ví dụ Mối quan hệ 1 Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa xenlulozo. 2 Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ 3 Mèo ăn thịt chuột 4 “ Công làm lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”. Câu này nói nên mối quan hệ gì giữa lúa và cỏ 5 Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối 6 Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y. 7 Chim ăn sâu. 8 Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm): Hiện tượng thoái hoá là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá? Câu 2. (2 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì? Kể tên các loại môi trường sống? Câu 3. (2 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, hổ, mèo rừng, sâu ăn lá, dê, thỏ, chim, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn? Xác định mắt xích chung? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). 1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án b d d b 2. Mỗi ý đúng được 0.25đ 1. Cộng sinh; 2. Kí sinh; 3. Sinh vật ăn sinh vật; 4. Cạnh tranh 5. Kí sinh; 6. Cộng sinh; 7. Sinh vật ăn sinh vật; 8. Cạnh tranh II/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Hướng dẫn trả lời Điểm Câu 1 (3 điểm) - Thoái hoá giống là hiện tượng giống có sức sống giảm dần biểu hiện ở các đặc điểm: sinh trưởng phát triển chậm, chống chịu kém, năng xuất thấp, nhiều cây bị chết; vật nuôi: sức đẻ giảm, có hiện tượng quái thai dị hình - Nguyên nhân: + Do tự thụ phấn hoặc do giao phối gần dẫn đến tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng, các gen lặn có hại khi bộc lộ ở trạng thái đồng hợp được biểu hiện thành kiểu hình làm cho giống thoái hoá + Do tác động cơ giới trong khi thu hoạch, vận chuyển, bảo quản làm lẫn giống 1đ 1đ 1đ Câu 2 (2 điểm) - Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. - Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: + Môi trường nước + Môi trường trên mặt đất - không khí + Môi trường trong đất + Môi trường sinh vật 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2 điểm) - Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn Dê Hổ Cỏ Thỏ Mèo rừng Vi sinh vật Sâu Chim - Mắt xích chung: Hổ 1,5đ 0,5đ Trừ Văn Thố, ngày 11 tháng 4 năm 2013 GVBM LÊ THỊ MỪNG
Tài liệu đính kèm: