Bài 1: (1,5 điểm) a. Đọc các số sau: 678:... 777:.. b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm:.. Chín trăm bốn mươi chín:......... c. Viết theo mẫu: 402 402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2 917 . gồm.trăm..chục.đơn vị. ta có:.... 467 . gồm.trăm..chục.đơn vị. ta có:.... Bài 2: (1điểm) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 753; 564; 834; 617 b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 520; 539; 787; 759 Bài 3: (1điểm) > < = 569.590 632625 ? 405.405 269260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) a. 7 + 5 = b. 5 x 3 = 13 – 4 = 18 : 3 = Bài 5: ( 1,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 75 – 58 38 + 28 316 + 462 785 – 521 ................... ...................... ....................... ....................... .................... ....................... ....................... ...................... ................... ...................... ....................... ....................... b. Tìm x: (0,5 điểm) 4 x x = 20 x : 3 = 2 ... . ............. . Bài 6: (1điểm) Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ? Bài giải : ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299 d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810 Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) 1 11 12 10 2 9 3 8 4 7 6 5 A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm) A. 18 B. 23 C. 22 Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) B A E D C b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm) Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề bài: Bài 1: Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Điền dấu > 457 .. 467 650650 < 299... 399 401... 397 = Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B. 4 C. 5 Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là: A. 6 B. 4 C. 5 Bài 5: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 . . .. .. .. Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 48 + 37 92 – 19 .. .. 1m = ....dm 100cm = ..m 1m =.cm 10dm = m Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 4 Bài 8 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là :AB = 20cm, BC = 30 cm, CA = 40cm Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tài liệu đính kèm: