Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Nguyễn Thùy Dương

pdf 62 trang Người đăng dothuong Lượt xem 511Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Nguyễn Thùy Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 1 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
PHầN i: kiểm tra giữa kì i 
đề 1 
1. Đặt tính rồi tính: 
 43 + 25 5 + 21 79 - 25 67 - 33 
2. Tính nhẩm: 
a. 60 – 10 – 30 = b. 80 – 30 – 20 = 
3. Viết các số 53, 45, 23: 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
4. Một sợi dây dài 8 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi đoạn dây còn lại 
dài bao nhiêu đề - xi - mét? 
Bài giải 
0
9
0
4
6
8
0
5
5
9
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 2 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
 7 + 3 = 10 + 5 = 
 20 - 10 = 10 - 8 = 
đề 2 
1 - Đọc các số sau đây: 
36 đọc là 70 đọc là 
97 đọc là 54 đọc là 
2 - Viết các số sau : 
Sáu m-ơi chín : Bốn m-ơi năm: 
Chín m-ơi mốt : Một trăm: 
3. Tính nhẩm: 
4. Đặt tính rồi tính: 
 38 + 30 46 + 23 98 - 62 57 - 35 
5. Viết các số 74, 69, 37, 52: 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
6. An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 16 cái nữa. Hỏi An có tất cả bao 
nhiêu cái kẹo? 
Bài giải 
7. Đánh dấu x vào ô tr-ớc câu trả lời đúng. Hình bên có: 
 2 hình tam giác 
 3 hình tam giác 
 4 hình tam giác 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 3 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 3 
1. a. Ghi cách đọc các số sau vào chỗ trống 
36 đọc là 
87 đọc là 
92 đọc là 
100 đọc là 
b. Viết số thích hợp vào ô trống 
2. a - Viết các số 53; 80; 39 và 76 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b - Viết các số thích hợp vào chỗ trống: 
Số 98 gồm chục và đơn vị. 
Số 50 gồm chục và đơn vị. 
3. Nối theo mẫu: 
b. Đặt tính rồi tính: 
 21 + 47 35 + 53 68 - 42 95 - 74 
41 43 46 47 48 
40 + 3 
 67 - 30 
20 + 8 
 78 - 50 
34 + 3 
 48 - 5 
30 + 13 
43 
37 
28 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 4 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
4. a- Đọc tờ lịch rồi viết tên thứ, tên ngày 
và tên tháng vào chỗ trống. 
Tờ lịch ghi 
Thứ ngày tháng 
b - Xem hình bên rồi viết số thích 
hợp vào chỗ trống 
có hình vuông 
và hình tam giác 
5. Một ng-ời nuôi 36 con gà, đã bán đi 12 con. Hỏi ng-ời đó còn lại bao 
nhiêu con gà? 
Bài giải 
Tháng một 2012 JANUARY 
Có công mài sắt có ngày lên kim 
(Tục ngữ) 
FRIDAY THỨ SÁU 
Thỏng 
1 (Đủ) 
năm 
Nhõm 
Thỡn 
Ngày 
Thỏng 
Giờ 
Tiết 
Ngày 
Trực 
: Đinh Hợi, 
: Nhõm Dần 
: Canh Tý, 
: Đại hàn 
: Cõu Trần Hắc Đạo 
: Khai 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 5 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 4 
1. Đặt tính rồi tính: 
 9 + 21 15 + 64 87 - 66 77 - 6 
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 
74 47; 76 70 + 7; 
36 30 + 6; 65 – 5 65 – 4 
3. Viết các số 28; 36; 54; 35 theo thứ tự từ: 
a. từ bé đến lớn: 
b. từ lớn đến bé: 
4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải, sau đó có 38 chiếc rời bãi. Hỏi trong bãi 
còn lại bao nhiêu chiếc xe tải? 
Bài giải 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 6 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
45 - 15 29 + 10 20 + 12 
 20 < < 33 
 49 - 30 17 + 14 
đề 5 
1. Khoanh vào chữ A, B, C, D đặt tr-ớc câu trả lời đúng: 
Có 3 số tròn chục bé hơn 40 là: 
A. 50; 60; 70; B. 30; 20; 0; C. 10; 20; 30 D. 0; 10; 20; 
2. Nối phép tính có kết quả thích hợp với ô theo mẫu 
3. Cho phép tính: 47 - 25 = 22 
Hãy ghi Đ đúng hoặc S sai vào ô 
a. 22 là tổng b. 47 và 25 là số hạng 
c. 47 và là số trừ d. 25 là số trừ 
4. a - Tính: 50 dm + 45 dm = 
 90 kg - 30 kg - 20 kg = 
b - Đặt tính rồi tính: 24 + 66 49 +37 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 7 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
5. Ghi số thích hợp vào ô 
Hình vẽ bên có: 
 Hình tam giác 
 Hình tứ giác 
6. Giải bài toán theo tóm tắt: 
Bao gạo xanh có: 18 kg gạo 
Bao gạo trắng nhiều hơn bao xanh: 7 kg 
Bao trắng có:kg gạo? 
Bài giải 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 8 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 6 
1. Đặt tính rồi tính: 
 69 + 8 58 +16 36 + 48 77 – 35 78 - 5 47 - 25 
2. Tính nhẩm: 
3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô để đ-ợc kết quả đúng: 
4. Một cửa hàng buổi sáng bán đ-ợc 68 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn 
buổi sáng 16 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán đ-ợc bao nhiêu 
ki-lô-gam gạo? 
5. Đánh dấu (x) vào ô tr-ớc câu trả lời đúng: 
Hình vẽ bên có: 
2 hình tứ giác 3 hình tứ giác 
4 hình tứ giác 5 hình tứ giác 
 9 + 5 = 28 + 3 = 
 3 + 7 + 2 = 1 + 9 + 8 = 
 19 + 7 17 + 9 17 + 9 17 + 7 
 26 + 4 37 - 6 35 + 26 53 - 1 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 9 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 7 
1. Khoanh vào đặt tr-ớc câu trả lời đúng: 
a- Số thích hợp viết vào chỗ trống để đúng thứ tự: 90; ; ; 87 là: 
A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98; 97 
b- Số thích hợp viết vào chỗ trống để đúng thứ tự: 90; dm là: 
A. 10 B. 60 C. 70 D. 7 
2. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô : 
a- 0 + 90 = 100 
b- Số liền tr-ớc của 100 là 99 
c- Có tất cả 5 số tròn chục nhỏ hơn 50. 
d- A C D B Hình vẽ có 3 đoạn thẳng: 
3. Nối theo mẫu để chỉ ra hai phép tính có kết quả bằng nhau: 
3. Đặt tính rồi tính: 
a- 24 + 66 49 + 37 
b- Tính tổng của 44 và 37: 
 51 - 20 16 – 6 65 – 50 47 - 35 
26 + 5 8 + 4 47 + 6 15 + 0 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 10 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
c- Tính hiệu của 55 và 33: 
5. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Tòa nhà A: 8 tầng 
Tòa nhà B cao hơn tòa nhà A: 6 tầng 
Tòa nhà B: tầng? 
Bài giải 
6. 
Hình tròn 1 Hình tròn 2 
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
- Hình tròn 1 có dấu x. 
- Hình tròn 2 có dấu x. 
x 
x x 
x x 
x x 
x x x 
x x 
x 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 11 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 8 
1. Tính: 
 21 36 57 19 
 47 39 28 68 
2. Đặt tính rồi tính: 
 36 - 25 49 - 24 37 + 56 8 + 69 
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
 3 dm = cm 50 cm = dm 
4. Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 
5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải 
+ + + + 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 12 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 9 
1. Tính nhẩm: 
7 + 9 = 6 + 6 = 9 + 9 = 8 + 6 = 
9 + 5 = 8 + 4 = 9 + 3 = 6 + 8 = 
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
 1 dm = cm 70 cm = dm 
2. Đặt tính rồi tính: 
 39 + 25 68 + 4 57 + 34 12 + 33 
3. Hiện nay, em 8 tuổi và anh hơn em 6 tuổi. Hỏi hiện nay, anh bao nhiêu 
tuổi? 
Bài giải 
4. Trong hình bên: 
a- Có hình tam giác. 
b- Có hình tứ giác. 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 13 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 10 
1. a- Ghi phần trả lời thích hợp vào chỗ trống: 
Các số: 69; 99; 29; 65; 25; 100 đ-ợc xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
b- Điền dấu (>;<; =) thích hợp vào ô : 
 3 dm 20 cm 40 cm 4 dm 
2. Nối hai số có tổng bằng 100: 
3. a - Tính : 
b- Tìm x, biết: 
54 + x = 79 68 – x = 27 
4. Thùng thứ nhất chứa 85 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 
13 lít dầu. Vậy thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu ? 
Bài giải 
 9 + 64 = ; 78 - 16 = 
 37 + 18 = ; 35kg - 12kg + 40kg = 
52 35 1 
99 48 65 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 14 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
5. 
Hình A Hình B 
Ghi số thích hợp vào chỗ trống : 
Cả hai hình A và B có : 
- Tất cả hình tam giác. 
- Tất cả tứ tam giác. 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 15 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
Phần II : Kiểm tra học ki i 
đề 1 
1. Viêt các số: 52; 43; 76; 60; 
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
2. a- Tính nhẩm: 
 6 + 9 = ; 15 – 7 = ; 8 + 4 = ; 12 – 6 = 
17 - 9 = ; 9 + 7 = ; 13 - 8 = ; 7 + 5 = 
b- Đặt tính rồi tính: 
43 + 29 17 + 35 61 - 27 
58 + 34 65 - 47 47 + 53 
3. Xem tờ lịch tháng 1 sau và viết tiếp vào chỗ trống 
Thứ hai Thứ ba Thứ t- Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 
Chủ 
nhật 
 1 2 3 4 5 6 
7 8 9 10 11 12 13 
14 15 16 17 18 19 20 
21 22 23 24 25 26 27 
28 29 30 31 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 16 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
- Trong tháng 1 có các ngày chủ nhật là ngày: 
- Thứ hai tuần này là ngày 14 tháng 1. Thú hai tuần sau là ngày : 
4. a- Trong hình vẽ có tam giác. 
 - Trong hình vẽ có tứ giác. 
b- Vẽ đ-ờng thẳng đI qua hai điểm P, Q 
 P Q 
5. Điền số thích hợp vào ô 
9 + > 15 9 - < 3 
6. Một cửa hàng buổi sáng bán đ-ợc 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn 
buổi sáng 24 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu ki-
lô-gam gạo? 
Bài giải 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 17 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 2 
1. a- Viết số: 
Tám m-ơi hai : ................... ; Năm m-ơi mốt: .................; 
M-ời một : ................... ; Một trăm : .................; 
b- Viết các số : 62 ; 45 ; 31 ; 56 vào ô thích hợp : 
2. a- Tính nhẩm : 
 6 + 8 = 16 – 7 = 8 + 4 = 18 – 6 = 
15 – 9 = 9 + 6 = 13 – 9 = 8 + 9 = 
b- Đặt tính rồi tính : 33 + 19 ; 27 + 45 ; 71 – 57 ; 100 - 28 
c- Tìm x, biết : 45 – x = 18 79 – x = 23 
 = = 
 = = 
3. Khoanh vào chữ đặt tr-ớc câu trả lời đúng. Hình vẽ bên có: 
A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. 
C. 5 hình tam giác. D. 6 hình tam giác. 
4. a - Thùng thứ nhất có 36 lít dầu. Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ 
nhất 9 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? 
b- Điền số thích hợp vào ô 
15 = - 0 = - 
70 60 50 40 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 18 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 3 
1. a- Viết số: 
Tám m-ơi hai : ................... ; Một trăm : .......................... ; 
Ba m-ơi ba : ................... ; Sáu m-ơi : .......................... ; 
b- Viết các số 56, 49, 86, 73 theo thứ tự từa lớn đến bé: 
2. a- Đặt tính rồi tính: 
78 – 19 49 – 32 90 – 16 45 + 17 
b- Tính nhẩm: 
6 + 9 = 16 – 7 = 13 – 8 = 12 – 7 = 
3. Tìm x, biết: 
a- 8 + x = 12 b- 45 – x = 19 
4. Nga cân nặng 27 kg, Lan nhẹ hơn Nga 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao 
nhiêu ki-lô-gam? 
Bài giải 
5. Đánh dấu x vào ô tr-ớc đáp án đúng nhất. Hình bên có bao nhiêu 
hình tam giác? 
2 hinh tam giác 
4 hinh tam giác 
3 hinh tam giác 
5 hinh tam giác 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 19 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 4 
1. a- Viết số: 
- Bảy m-ơi chín : ............... ; - Bốn m-ơi mốt: ................; 
- Sáu m-ơi sáu : ............... ; - Chín m-ơi : .................; 
b- Viết các số : 72 ; 36 ; 89 ; 45 vào ô thích hợp : 
2. a- Tính nhẩm: 
6 + 9 = 14 - 5 = 9 + 6 = 12 – 3 = 
7 + 9 = 15 - 7 = 4 + 9 = 11 – 6 = 
b- Đặt tính rồi tính 
52 + 28 15 + 37 90 - 61 75 – 68 
3. Tìm x, biết: 
a. 60 – x = 18 b. x – 70 = 28 
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. Trong hình vẽ bên có ............ hình tam giác. 
b. Trong hình vẽ bên có ............. hình tứ giác. 
5. Lớp 2 A có 42 học sinh tham gia đóng góp cứu trợ đồng bào bị bão lụt 
và nhiều hơn lớp 2B là 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh 
tham gia đóng góp cứu trợ đồng bào bị bão lụt? 
100 80 60 40 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 20 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 5 
1. Khoanh tròn vào chữ tr-ớc câu trả lời đúng nhất: 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 
Trong các hình trên, hình chữ nhật là: 
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 
2. Số cần điền vào chỗ trống trong các phép tính là: 
a. + 20 b. - 20 
 A. 50 B. 60 C. 70 A. 50 B. 60 C. 70 
3. Phép tính có kết quả bằng 54 là: 
A. 23 + 22; B. 80 – 26; C. 24 + 44 
4. Đồng hồ bên chỉ: 
A. 9 giờ 
B. 12 giờ 
C. 15 giờ 
5. Tên ba điểm thẳng hàng là ( dùng th-ớc thẳng để kiểm tra ): 
A B a- D, E, B 
 E b- A, E, C 
 C c- A, B, C 
 D 
6. Đặt tính rồi tính: 
29 + 58 61 – 22 
40 50 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 21 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
7. Tìm x, biết: 
x + 45 = 71 90 – x = 37 
8. Trong hai ngày, một phân x-ởng sản xuất đ-ợc 95 dụng cụ. Ngày thứ 
nhất sản xuất đ-ợc 46 dụng cụ. Hỏi ngày thú hai phân x-ởng đó sản 
xuất đ-ợc bao nhiêu dụng cụ? 
Bài giải 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 22 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
 đề 6 
1. a- Tính nhẩm: 
9 + 5 = 7 + 6 = 17 – 8 = 14 – 6 = 
b- Tính: 
38 – 12 – 6 = 34 + 24 – 18 = 
c- Đặt tính rồi tính: 
59 + 8 45 + 37 46 – 7 70 - 35 
d- Tìm x, biết: 
 x – 6 = 21 
2. Khoanh tròn vào chữ đặt tr-ớc câu trả lời đúng: 
Độ dài một gang tay của em khoảng 
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm 
3. Mảnh vải màu trắng dài 35dm, mảnh vải màu xanh ngắn hơn mảnh 
vải màu trắng 16 dm. Hỏi mảnh vải xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét? 
Giải 
4. Hình vẽ bên có: 
 hình tam giác 
 hình tứ giác 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 23 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 7 
1 - a. Tính nhẩm: 
6 + 9 = 9 + 8 = 14 – 8 = 29 – 9 = 
b. Điền số tích hợp vào ô trống: 
 - 2 - 40 - 9 + 50 
2 - a. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống 
b. Khoanh tròn vào chữ (A,B, C) đặt tr-ớc kết quả đúng: 
b.1 – Em cân nặng 38 kg, anh cân nặng hơn em 6 kg. 
 Hỏi anh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
A. 32 kg B. 34 kg C. 44 kg 
b. 2. Số hình tam giác có ở hình vẽ bên là: 
A. 3 B. 4 C. 5 
3 – a. Đặt tính rồi tính: 
 56 + 23 89 - 24 56 + 8 100 - 64 
b. Tìm y, biết: 
5 + y = 59 70 – y = 46 
48 59 
 15 - 6 = 7 16 - 8 = 8 
 28 + 22 = 50 25 - 6 = 18 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 24 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
4 – a. Trong phòng họp có 84 cái ghế, ng-ời ta mang ra khỏi phòng 18 
cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế? 
Giải 
b. Viết thêm vào câu hỏi thích hợp và ghi đáp số: 
Đoạn thẳng thứ nhất dài 38 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 4 dm. 
Hỏi 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 25 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 8 
1. Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với những giờ sau: 
2 - Điền tiếp vào chỗ trống 2 câu d-ới đây cho đủ nghĩa: 
a. Một ngày có giờ. 
b. Hôm nay là ngày thứ năm, ngày mai là ngày 
3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống trong các phép tính d-ới đây : 
1 dm 8 cm 16 l + 6 l 20 l - 10 l 
1 giờ 60 phút 42 kg 65 kg - 20 kg 
4. Đặt tính rồi tính: 
25 + 37 80 - 28 
5. Tìm y, biết: 
x + 32 = 68 x – 36 = 24 
A B C D 
a b c d 
1 giờ 30 phút 8 giờ r-ỡi 18 giờ 16 giờ 15 phút 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 26 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
6. Lan vót đ-ợc 54 que tính, Hoa vót đ-ợc nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi 
Hoa vót đ-ợc bao nhiêu que tính? 
Bài giải 
7. Khoanh vào chữ đặt tr-ớc kết quả đúng : 
Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là : 
A. 1 hình B. 2 hình 
C. 3 hình D. 4 hình 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 27 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 9 
1. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô 
a. Một ngày có 24 giờ b. 24 giờ hay 10 đêm 
c, M N P Ba điểm M,N, P thẳng hàng 
d. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác 
2. Điền số thích hợp vào ô trống: 
a. Số hạng 34 b. Số bị trừ 33 100 
 Số hạng 20 18 Số bị trừ 15 20 
 Tổng 54 Hiệu 45 80 
3. Tháng 12 Xem lịch tháng 12 năm 2008, trả 
lời câu hỏi vào chỗ trống: 
- Tháng 12 này có mấy ngày thứ 
hai? 
- Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 
- Tuần này, thứ t- là ngày 24 
tháng 12. Tuần sau, thứ t- là 
ngày 
Hai Ba T- Năm Sáu Bảy CN 
1 2 3 4 5 6 7 
8 9 10 11 12 13 14 
15 16 17 18 19 20 21 
22 23 24 25 26 27 28 
29 30 31 
4. Đặt tính rồi tính: 
65 + 28 95 - 47 100 - 45 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 28 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
b. Tính: 74 – 26 +15 = 
5. Năm nay, bà 62 tuổi, bố kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu 
tuổi? 
Bài giải 
6. - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, AC. 
- Vẽ đ-ờng thẳng có 3 điểm thẳng hàng. 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 29 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 10 
1. a- Viết số: 
- Tám m-ơi năm: - Sáu m-ơi: 
- Hai m-ơi mốt: - Một trăm : 
b. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C) đặt tr-ớc kết quả đúng: 
b.1 – Khoảng thời gian nào là ngắn nhất? 
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ 
b. 2 – Tìm y, biết 16 + y = 42. Kết quả của y là : 
A. 58 B. 26 C. 36 
2 – a. Tính nhẩm: 
 35 + 55 49 + 21 80 - 30 99 - 39 
b. Điền dấu > ; < ; = vào ô trông : 
20 - 10 10 35 + 5 38 
60 + 20 79 9 + 51 60 
3 – a. Đặt tính rồi tính 
 43 + 52 78 + 35 9 + 58 90 - 29 
b. Viết số thịch hợp vào ô trống 
Số bị trừ 100 
Số trừ 46 
Hiệu 60 36 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 30 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
4 - a. Một tấm vải dài 25m. Mẹ cắt 8m để may áo. Hỏi tấm vải còn lại 
bao nhiêu mét? 
Giải 
b. Trên hình vẽ bên : 
c. Điền số thích hợp vào ô trống 
25 = + 9 = + 
- Có hình vuồng. 
- Có hình tam giác. 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 31 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
Kiểm tra giữa học kỳ ii 
đề 1 
1. Tính: 
a. 12 – 7 = 2 x 8 = 
b. 57 32 : 4 = 
 28 
2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
3. Ghi số phần đ-ợc tô đậm của mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu): 
 1 a. b. c. 
5 
4. Có 32 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ cắm đ-ợc 4 bông hoa. Hỏi có 
mấy lọ? 
Bài giải 
5. Đo rồi điền số đo đọ dài vào chỗ chấm: 
 B D 
A C E 
+ 
a. 4 x 6 4 x 5 3 x 4 4 x 3 
b. 4 x 8 6 x 7 4 x 7 3 x 10 
cm cm cm 
 cm 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 32 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 2 
1. a - Tính nhẩm: 
5 x 4 = 12 : 2 = 10 – 5 – 5 = 5 + 3 + 2 = 
b- Tính: 12 : 2 + 29 = 5 x 3 - 14 = 
2. Tìm y, biết: a. y – 16 = 14 4 x y = 8 
b. y x 3 = 9 80 – y = 60 
3. a. Điền dấu (+ hoặc x) vào ô trống để có kết quả đúng: 
 3 = 6 2 3 = 3 5 = 8 5 3 = 15 
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền vào chỗ chấm: 
 giờ hay giờ tối 
4. Có 20 lít dầu rót vào các can, mỗi can 4 lít. Hỏi rót đ-ợc mấy can dầu? 
Bài giải 
5. a. Hãy khoanh vào chữ (A, B, C, D) 
đặt tr-ớc câu trả lời đúng: 4cm 4 cm 
Độ dài đoạn dây đồng đ-ợc uốn nh- hình vẽ bên là 
A. 10cm B. 11 cm C. 16cm D. 28 cm 3cm 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 33 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
4 
b. Kẻ thêm các đoạn thẳng chia thành 4 phần bằng nhau rồi tô 1 hình 
đó. 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 34 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
3 
A 
đề 3 
1. Tính nhẩm: 
a. 4 x 7 = 17 – 5 - 2 = b. 10 - 5 - 2 = 12 + 3 - 5 = 
2. Tính: 
a) 3 x 10 + 20 = 4 x 6 - 24 = 
b) 4 x 5 - 18 = 2 x 8 + 29 = 
3. Tìm y, biết: 
a. y x 3 = 15 4 x y = 40 
b. y - 6 = 11 7 + y = 20 
4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống để có kết quả đúng : 
a. 6 x 3 – 4 12 b. 3 x 3 + 1 9 + 1 
5. Hãy khoanh vào chữ đặt tr-ớc các câu trả lời đúng : 
a. Tính độ dài đ-ờng gấp khúc ABCD biết độ dài các đoạn thẳng. 
AB = 5cm; BC = 6cm; CD = 7cm; 
A. 11cm B. 12cm C. 18cm D. 13cm 
b. Đã tô màu 1 hình nào? 
B 
C 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 35 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có bao nhiêu chân ? 
Bài giải 
7. Nối đồng hồ chỉ thời gian t-ơng ứng : 
a 
b 
c 
 8 giờ r-ỡi 1 giờ 30 phút 9 giờ 15 phút 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 36 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
Tích 
đề 4 
1. a. Cho phép chia 28 : 7 = 4. Ghi tên gọi các số vào chỗ trống() 
* 4 là * 28 là * 7 là 
b. Nối số với tên gọi cho đúng (Mẫu : ) 
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống () 
* 3, 6, 9, ... , .......... , 18, .......... , ........ , 27, 30. 
* 40, 36, 42, 28, ......... , .........., 16, ......... , ............. , 4. 
3. a. Tính 
b. Tìm x biết : 
X - 15 = 32 4 x X = 36 
4. Mỗi học sinh đ-ợc m-ợn 3 quyển truyện. Hỏi 8 em học sinh đ-ợc m-ợn 
bao nhiêu quyển truyện ? 
Bài giải 
5. Tô màu 1 số ô vuông : 
Ghi số thích hợp vào chỗ trống () 
Hình vẽ có tất cả ................ hình vuông. 
35 + 28 = 63 
3 x 9 = 27 
Số hạng Thừa số Tổng 
3 x 2 = 5 x 9 = 21 : 3 = 40 : 4 = 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 37 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 5 
1. Viết thành phép nhân: 
a. 5 + 5 + 5 = b. 4 + 4 = 
c. 2 + 2 + 2+ 2 + 2 = d. 3 + 3 + 3 + 3 = 
2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô : 
a. 4 x 1 12 : 3 5 x 3 3 x 5 
b. 10 : 2 2 x 5 3 x 6 18 : 2 
3. Tính 
a. 5 x 8 – 30 b. 4 x 5 + 10 c. 3 x 9 – 17 
 = = = 
 = = = 
4. Cô giáo đã th-ởng 27 quyển vở đều cho 3 học sinh giỏi của lớp. Hỏi 
mỗi học sinh giỏi đ-ợc th-ởng mấy quyển vở? 
Bài làm 
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 2, 4, 6, ........ , ............ ., b. 10, 20, 30, , . 
6. Điền dấu x vào ô tr-ớc câu trả lời đúng : 
 2 hình tam giác 
 3 hình tam giác 
 4 hình tam giác 
Nguyễn Thùy D-ơng Lớp: 2D 
ĐÊ KT HK TOáN 2 38 Tr-ờng Tiểu Học An Th-ợng A 
đề 6 
Phần I: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: 
1. Trong phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là: 
A. 15; B. 3; C. 5 ; 
2. Trong phép nhân 4 x 3 = 12, các thừa số là: 
A. 4 và 12; B. 3 và 12; C. 4 và 3; 
3. Chu vi hình tam giác ABC

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCAC_DE_KIEM_TRA_TOAN_LOP_2_CO_O_LY.pdf