Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 102 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 102 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 102 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)
THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HKII
(Đề gồm 04 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh....................................................................................... 
Số báo danh. ..........................................................................................
Câu 1. Hàm nào trong các hàm sau là nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai
A. F’(x) = f(x)
B. F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x)
C. Có duy nhất F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)
D. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x) + C.
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 3cosx + 2sinx	B. 3cosx + 2sinx + C	C. -3cosx + 2sinx + C	D. 3cosx - 2sinx + C
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Biết với . Khi đó tổng bằng
A. -1	B. 2	C. 1	D. -2
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; d]. Biết với thì bằng
A. -2	B. 7	C. 0	D. 3
Câu 12. Biết và , biểu thức I bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Biết rằng . Khi đó tích bằng
A. 10	B. -10	C. 	D. 
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và các trục tọa độ là biểu thức có dạng . Khi đó tích bằng
A. 3	B. 	C. 	D. -3
Câu 15. Tích phân . Khi đó tích bằng
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 16. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là
A. (2; 3)	B. (-2; -3)	C. (2; -3)	D. (-2; 3)
Câu 18. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng 	B. Phần thực bằng và phần ảo bằng 
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng 	D. Phần thực bằng và phần ảo bằng 
Câu 19. Cho hai số phức và . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Cho số phức z = 5 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2	B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2	D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i
Câu 21. Xét phương trình trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm thực	B. Phương trình có 3 nghiệm phức
C. Phương trình có 1 nghiệm z = 0	D. Phương trình vô nghiệm
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1- 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là
A. M(3; 1 )	B. M(3; -1)	C. M(1; 3)	D. M(1; -3)
Câu 23. Cho số phức z có phần ảo âm, gọi . Khi đó khẳng định nào sau đây về số phức w là đúng ?
A. w là số thực	B. w có phần thực bằng 0
C. w có phần ảo là số thực âm	D. w có phần ảo là số thực dương
Câu 24. Cho số phức . Số phức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và 
A. và cắt nhau	B. và trùng nhau	C. và chéo nhau	D. và song song
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(1; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến có dạng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số . Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng có dạng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. và R = 9	B. và R = 3	C. và R = 9	D. và R = 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với mp(P) là
A. m = 3	B. m = -1	C. m = 2	D. m = 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tính tích vô hướng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(0; 0; 3) và đường thẳng . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho ∆IAB vuông tại I có dạng
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
D
2
C
3
D
4
C
5
B
6
D
7
C
8
B
9
B
10
C
11
D
12
B
13
B
14
D
15
D
16
D
17
A
18
C
19
D
20
C
21
A
22
B
23
A
24
A
25
C
26
C
27
C
28
C
29
C
30
A
31
B
32
C
33
D
34
D
35
B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_thi_102_nam_hoc.doc