Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 năm học: 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 921Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 năm học: 2015 - 2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 
 Năm học 2015 – 2016
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
- HS biết giải phương trình dạng 
ax +b = 0
- Học sinh biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
 - Học sinh biết giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu :3
Số điểm : 3
Tỉ lệ :30%
Số câu:1( 2a)
Số điểm : 0,75
Tỉ lệ :7,5%
Số câu: 1(2b)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ : 10 %
Số câu:1( 4)
Số điểm : 1,5 
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 3
Số điểm : 3,25
Tỉ lệ 32,5%
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Học sinh biết giải bất phương trình và biểu diễn tâp nghiệm trên trục số
- Học sinh biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng 
- Học sinh biết tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Số câu :3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ :25%
Số câu:1(3)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ :10 %
Số câu: 1(2c)
Số điểm :0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 1(6)
Số điểm :0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu :3
Số điểm : 2,25
Tỉ lệ :22,5%
3.Tam giác đồng dạng
Học sinh phát biểu được định lí Talet trong tam giác
Áp dụng được định lí Talet để tính độ dài đoạn thẳng
- Học sinh chứng minh được hai tam giác đồng dạng, từ tỉ số đồng dạng suy ra đẳng thức
- Học sinh tính được diện tích tam giác
Số câu :5
Số điểm : 4,5
Tỉ lệ :45%
Số câu: 1(1a)
Số điểm :1,25
Tỉ lệ :12,5%
Số câu : 1(1b)
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10%
Số câu: 2(5a,b)
Số điểm : 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu1(5c)
Số điểm : 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu :5
Số điểm : 4,5
Tỉ lệ :45%
TS câu : 11
TS điểm :10
Tỉ lệ : 100% 
TS câu : 2
TS điểm : 1,5
Tỉ lệ : 15% 
TS câu : 3
TS điểm : 3
Tỉ lệ : 30% 
TS câu : 6
TS điểm : 5,5
Tỉ lệ : 55%
TS câu: 11
TS điểm :10
Tỉ lệ : 100% 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 
 NĂM HỌC: 2015-2016
(Thời gian: 90 phút) 
Bài 1 (2,0đ). a) Phát biểu định lí Talet trong tam giác.
	 b) Áp dụng: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 6 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1cm. Qua M vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. Tính AN ?
Bài 2 (2,5đ). Giải các phương trình sau:	
 a) 3x – 2 = 0 
 b) 
	c) 
Bài 3 (1,0đ). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 4 (1,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng, chu vi mảnh đất là 40m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài 5 (2,5đ). Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với đường thẳng d tại H.
a) Chứng minh ∆HAB đồng dạng với ∆ABC 
b) Gọi K là hình chiếu của C trên đường thẳng d. Chứng minh AH.AK = BH.CK
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện 
 tích ∆MBC, khi AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Bài 6 (0,5đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 8 
 NĂM HỌC: 2015 – 2 016
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm số
Bài 1
(2,0 điểm)
a) Phát biểu đúng định lí Talet trong tam giác 
b) Trong có MN // BC nên theo định lí Talet ta có:
 cm
1,0 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
Bài 2 
(2,5 điểm)
a) 3x – 2 = 0 
Trả lời nghiệm của phương trình
 b) 
- Tìm ĐKXĐ: x3 và x- 1
- Quy đồng và khử mẫu hai vế phương trình:
 x(x + 1) + x(x – 3) = 4x (1)
- Giải phương trình (1) tìm được : x = 0 và x =3
- Đối chiếu ĐKXĐ và trả lời nghiệm của pt là x= 0
c) Giải phương trình: 
- Khi ta có phương trình x + 2 = 3x – 4 
 tìm được x = 3 (thõa mãn )
- Khi x < -2 ta có phương trình - x – 2 = 3x – 4 
tìm được x = (không thõa mãn x < -2)	 
 Trả lời nghiệm 
0, 25điểm
0, 25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3
(1,0 điểm)
Bất phương trình: 
- Giải bất phương trình trên tìm được kết quả là: x 4
- Trả lời đúng tập nghiệm của bất phương trình
- Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0,5 điểm
0,25 điểm 
0,25 điểm
Bài 4 
(1,5 điểm)
Gọi x(m) là chiều rộng của mảnh đất (đk: x > 0)
Chiều dài của mảnh đất là: x (m)
 - Lập được phương trình: 
- Giải phương trình tìm được x = 8 (thõa mãn điều kiện)
- Suy ra chiều rộng của mảnh đất là 8m, chiều dài là 12m
- Tính được diện tích của mảnh đất là 96 m2
0,25 điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Bài 5 
(2,5 điểm)
	Vẽ hình đúng	
a) chứng minh được ∆HAB đồng dạng với ∆ABC (g.g)
b) Chứng minh được ∆HAB đồng dạng với ∆KCA
lập được tỉ số 
c) có: ∆HAB đồng dạng với ∆ABC 
=> => => HA = cm
Có: 
+ AH // BC => => MA = 
=> MA = MB
+ MA + MB = AB => MA + MB = 6cm
=> MB = 6 => MB = cm
+ Diện tích ∆MBC là S =AC.MB => S = .8. = 
 (cm2)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 6
(0,5 điểm) 
 A = = 
Giá trị nhỏ nhất của A là -36 ó x = 0 hoặc x = - 5 
0, 25điểm
0, 25điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI HKII TOÁN 8 NĂM HỌC 2015 - 2016.doc