Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 8 – Phần Đại Số

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1044Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 8 – Phần Đại Số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 8 – Phần Đại Số
 T-01 TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT
 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
 -------ÐĐ------- 
Họ và tên HS:Lớp 8A
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp trên giấy kiểm tra )
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ). Điền đơn thức thích hợp vào chỗ () trong biểu thức:x2 + 6xy +  = ( x + 3y )2
 A) 9y B) 9y2 C) 9y4 D) 9xy
Câu 2: (0,5đ). Tích của 2x(3x2 – 4x + 1) có kết quả là:
6x3 – 8x2 + 2x ; B) 6x3 + 8x2 + 2x ; C) 6x3 – 8x2 – 2x ; D) Tất cả đều sai
Câu 3: (0,5đ). Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là:
	a) Hệ số của đơn thức A chia hết cho hệ số đơn thức B.
	b) Số biến của A nhiều hơn số biến của B.
	c) Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
	d) Tất cả đều sai.
Câu 4: (0,5đ). Kết quả của phép tính 54 : (-5)2 bằng:
	a) – 52 ; b) – 25 ; c) – 5 ; d) 25.
Câu 5 :(0,5đ). Khi chia đa thức A cho đa thức B ( B khác 0 ) được thương là Q và dư là R.Bậc của R như thế nào so với bậc của đa thức chia B?
	a) Bậc là 0	 b) Lớn hơn bậc của B	
	c) Nhỏ hơn bậc của B	 d) Tất cả đều đúng.
Câu 6: (0,5đ). Hằng đẳng thức A3 + B3 có tên gọi là gì?
	A) Lập phương một tổng	B) Tổng hai lập phương
	C) Lập phương một hiệu	D) Hiệu hai lập phương
Câu 7: (0,5đ). Điền từ thích hợp vào chỗ (..........)
“ Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thì hệ số của nhân tử chung là................của các hệ số dương của các hạng tử trong đa thức.”	
	a) bội chung nhỏ nhất	b) bội chung
	c) ước chung lớn nhất	d) ước chung
Câu 8: (0,5đ). Giá trị của biểu thức x2 – 6xy + 9y2 tại x = 13 và y = 1 là:
	A) 10 B) 100 C) 9 D) 99
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1:. (0,25điểm) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. (0,25điểm)
Áp dụng tính x2(2x3 + 10x – 25) (0,75 điểm )
Câu 2. (2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm )
A). Xz – yz – 5(x – y) 
B). x2 – 2x – y2 + 1
C). x2 – 2x – 3 
Câu 3. 
 a) (2 điểm ) Thực hiện chia hai đa thức (x4 + 2x3 + 10x – 25) cho (x2 + 5) 
 b) (1 điểm ) Tìm số nguyên a để x3 + 6x2 + 12x + a chia hết cho x + 2 
------ Hết ------
	T-02	TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT
 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
 -------ÐĐ------- 
Họ và tên HS:.. Lớp 8A
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp trên giấy kiểm tra )
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ).Điền đơn thức thích hợp vào chổ () trong biểu thức: x2 – 10xy + 25y2 =(x – ...)2
	A) 25y B) 25y2 C) 5y2 D) 5y
Câu 2: (0,5đ).Tích của – 3x(2x2 + 7x – 1) có kết quả là:
 A) – x3 + 21x2 + 3x; B) – x3 – 21x2 + 3x ; C) – 6x3 – 21x2 + 3x ; D) 6x3 – 21x2 + 3x 
Câu 3: (0,5đ). Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là:
	a) Hệ số của đơn thức A chia hết cho hệ số đơn thức B.
	b) Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
 c) Số biến của A nhiều hơn số biến của B.
	d) Tất cả đều sai.
Câu 4: (0,5đ). Kết quả của phép tính (–5)4 : (–5)2 bằng:
	a) – 5 ; b) 25 ; c) – 52 ; d) – 25.
Câu 5: (0,5đ). Khi chia đa thức A cho đa thức B ( B khác 0 ) được thương là Q và dư là R.Bậc của R như thế nào so với bậc của đa thức chia B?
	 a) Lớn hơn bậc của B	b) Nhỏ hơn bậc của B	
 c) Bậc là 0	 d) Tất cả đều đúng.
Câu 6: (0,5đ). Hằng đẳng thức A3 – B3 có tên gọi là gì?
	A) Lập phương một tổng	B) Tổng hai lập phương
	C) Lập phương một hiệu	D) Hiệu hai lập phương
Câu 7: (0,5đ). Điền từ thích hợp vào chỗ (..........)
“ Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thì hệ số của nhân tử chung là................của các hệ số dương của các hạng tử trong đa thức.”	
	A) bội chung nhỏ nhất	B) bội chung
	C) ước chung lớn nhất	D) ước chung
Câu 8: (0,5đ). Cho x + y = 11 và x – y = 3.Tính x2 – y2 ta được:
 A) 14 ; B) 33 ; C) 112 ; D) Một kết quả khác.
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (0,25 điểm). Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Áp dụng: tính (x3 – 2x)(x + 3) (0,75 điểm )
Câu 2: . (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
A). x2 – 5x + xy – 5y
B). x2 – y2 + 2y – 1
C). x2 – 3x – 4
Câu 3. 
 a) (2 điểm )Thực hiện chia hai đa thức (x4 – x3 + 6x2 + 5) cho (x2 – x + 5)
 b) (1 điểm )Tìm số nguyên a để x3 – 5x2 + 11x + a chia hết cho đa thức x – 3 
------ Hết ------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1Tiet_ds_9_chuong_3.doc