Đề kiểm tra học kì II Môn: Toán 6 - Trường Thcs Đại An

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1390Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn: Toán 6 - Trường Thcs Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Môn: Toán 6 - Trường Thcs Đại An
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH BA
TRƯỜNG THCS ĐẠI AN
------˜&™------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010 – 2011)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phân số cùng mẫu và các bài toán liên quan
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu âm.
Đưa được các phân số về cùng mẫu và so sánh. 
Số câu hỏi:
1
1
2
số điểm:.%
0,25
0,25
0,5 = 5%
Chủ đề 2:
Tính chất phân Số và các phép toán áp dụng.
Biết nhân hai phân số. Nhân hay chia một phân số với một số nguyên
Vận dụng đươc tính chất của phép nhân và phép cộng các phân số
Vận dụng linh hoạt tính chất phân số để rút gon biểu thức.
Số câu hỏi:
4
4
1
9
Số điểm:%
1
3,5
1
5,5 = 55%
Chủ đề 3:
Giá trị phân số của một số.
Áp dụng tinh giá trị phân số của một số vao thực tế.
Số câu hỏi:
1
1
Số điểm: %
2
2 = 20%
Chủ đề 4: 
Các hình và số đo góc
Biết được số đo các góc đặc biệt và bán kính của một đường tròn cho trước.
Vẽ được góc cho trước số đo. Tính số đo góc bằng tổng các góc.
Số câu hỏi:
2
3
5
Số điểm: %
0,5
1,5
2 = 20%
Tổng
7
1
8
1
17
1,75
0,25
7
1
10
II. ĐẾ BÀI:
A. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cặp phân số bằng nhau là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hai góc bù nhau một góc có số đo 85o góc còn lai có số đo là:
	A. 5o 	B. 85o	C. 100o	D. 95o
Câu 3. Kết quả của phép nhân là:
	A. 1	B.	C. 3	D. 4	
Câu 4. Cho đường tròn (O; 2,5 cm). Độ dài đường kính của đường tròn là:
A. 2,5 cm B.1,25 cm C. 6 cm	 D. 4 cm
Câu 5. Hãy nối một ý ở cột A với ý ở cột B để được một câu đúng
A
B
1. Hai phân số có tử số và mẫu số cùng âm, phân số nào có tử lớn hơn thì 
a. mẫu số với số nguyên đó và gữ nguyên tử số.
2. Khi chia một phân số cho một số nguyên ta nhân
b. tử số với số nguyên đó và giữ nguyên mẫu số.
3. Khi nhân một phân số với một số nguyên ta nhân
c. lớn hơn.
4. Khi nhân hai phân số ta nhân 
d. nhỏ hơn.
e. các tử số với nhau và mẫu số với nhau.
B. Tự luận :
Câu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (2 điểm) : Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày. 
Ngày đầu làm được đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 0,25 đoạn đường và ngày thứ ba làm được 360 mét còn lại. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét ?
Câu 4: (1,5 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho: ; 	
Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc bOc?
Câu 5. (1 điểm) Hãy rút gọn biểu thức: 	
III. Đáp án và biểu điểm:
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
Các câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 5 nối đúng một í cột A và một ý cột B được 0,25 điểm.
Câu 1: C	Câu 2: D	Câu 3: B	Câu 4: A
Câu 5: 1 – d ;	2 – a ;	3 – b ;	4 – e .	
B. Phần tự luận. 
Câu 
Gợi ý bài làm
Điểm
1
0,5
0,25
0,5
0,25
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
- Ngày thứ hai đội công nhân sửa được 0,25 = quãng đường.
- Sau hai ngày sửa được quãng đường. 
- Còn lại quãng đường làm trong ngày thứ ba co độ dài 360m. 
- Quãng đường đã làm trong 3 ngày là:
- Vậy sau ba ngày đội công nhân đã sửa quãng đường 960 mét
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
- Vẽ hình
 c b
 100o
 50o
 O a
a) Tia Ob nằm giữa hai tia còn lại
- Vì Oa, Ob, Oc cung nằm trên một nửa mặt phẳng và ; 
b) Vì Ob nằm giữa Oa và Oc nên 
 = 100o - 50o = 50o
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
10 điểm
Ghi chú: Trên đây chỉ là một định hướng cho lời giải. Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho đủ số điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ky_II_2015_Dai_An.doc