Đề kiểm tra học kì II môn Toán 11

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/10/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán 11
ĐỀ KIỂM TRA HK2
Câu 1: bằngA. 2	B. 	C. – ∞	D. + ∞
Câu 2: bằngA. 0	B. – ∞	C. 	D. –2
Câu 3: Hàm số liên tục trên
A. (– ∞; -1)	B. R	C. 	D. (1; + ∞)
Câu 4: Cho hình hộp . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: A. k = 4	B. k = 1	C. k = 0	D. k = 2
Câu 5: Cho . Tính ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho . Tính ?A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là:
A. 0,001	B. 0,01	C. -0,01	D. -0,001
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu thì B là trung điểm đoạn AC.
B. Từ ta suy ra
C. Từ ta suy ra
D. Vì nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
Câu 9: Tính biết A. 210	B. 120	C. 102	D. 360
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O. SA^(ABCD). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. SD^DC	B. SO^(ABCD)	C. SC^SD	D. Tam giác BCD đều
Câu 11: Cho phương trình . Khẳng định nào đúng:
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA^ (ABCD) . Biết SA = . Tính góc giữa SC và ( ABCD) A. 750	B. 450	C. 600	D. ĐA khác
Câu 13: bằngA. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a và SA^ (ABC), . Diện tích của tam giác SBC bằng :A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có tâm O. Khi đó góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều tâm O. Khi đó góc giữa (SAB) và (ABCD) là
A. B. C. ( H là trung điểm của AB) D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA(ABCD), SA=a. Khi đó khoảng cách giữa SC và BD bằngA. a	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa đường thẳng AB và EG?A. 1200	B. 450	C. 900	D. 600
Câu 21: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu22: Cho hàm số . Hàm số liên tục tại x = - 2 khi
A. m = 2	B. m = - 4	C. m = 3	D. m = 4
Câu 23: Đạo hàm của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
-TỰ LUẬN
Câu 1. 
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. 	b. 
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến vuông góc đường thẳng 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và . 
1. Chứng minh BD ^ (SAC).
2. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
3. Tinh khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_11.doc