Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 106

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 106", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 106
THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HKII
(Đề gồm 04 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 106
Họ, tên thí sinh....................................................................................... 
A. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(5) = 9. Giá trị của F(3) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Biết . Giá trị của bằng
A. 20.	B. 10.	C. 5.	D. 15.
Câu 4. Cho hàm số có một nguyên hàm có dạng thỏa điều kiện . Giá trị của biểu thức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R và. Giá trị bằng
A. 10.	B. 20.	C. 15.	D. 5.
Câu 6. Biết với , là phân số tối giản. Giá trị của bằng
A. S = 0	B. S = 1	C. S = 2	D. S = 3
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốhai trục tọa độ, đường thẳng khi quay quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho , đặt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm số phức z biết và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. , 	B. , 
C. , 	D. , 
Câu 12. Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và . Khi đó mô đun của z là
A. 4	B. 6	C. 	D. 
Câu 13. Cho z có phần thực là số nguyên và . Tính môđun của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Trong , Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Phần thực của số phức thỏa mãn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số thỏa mãn điều kiện. là đường tròn có bán kính là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Kí hiệu lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Số các số phức thỏa mãn. và là số thuần ảo là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm và tính bán kính của 
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm , , có phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng , và mặt cầu . Gọi d là giao tuyến của (P) và (Q). Biết d cắt (S) theo một dây cung có độ dài bằng 8. Khi đó giá trị của m là
A. m = 12.	B. m = 10.	C. m = -12.	D. m = -10.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. và R = 3.	B. và R = 9.
C. và R = 9.	D. và R = 3.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) có phương trình . Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và mặt phẳng . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu (S)
A. 	B. .
C. .	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Gọi d là giao tuyến của (P) và mặt phẳng Oyz. Phương trình của đường thẳng d là
A. 	B. 
C. 	D. 
B. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Tính các tích phân sau: a) 	b) 
Câu 2. a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 3x + 2, trục hoành, x = –1 và x = 3.
b) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox biết (H) giới hạn bởi 
y = sinx, Ox, x = 0 và .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên .	
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 0) và H là hình chiếu của A lên . Tìm tọa độ điểm H, từ đó tính khoảng cách từ điểm A đến .
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
B
2
A
3
C
4
D
5
C
6
B
7
B
8
B
9
B
10
A
11
C
12
D
13
B
14
A
15
B
16
D
17
A
18
C
19
C
20
D
21
C
22
A
23
B
24
C
25
C
26
D
27
B
28
C
29
B
30
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_HKII_DE_106.doc