Trường THCS DÂN HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8 Thời gian : 45 phút MA TRẬN KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Chương 4: Oxi – không khí Phân loại oxit - TCHH của oxi - điều chế oxi TCHH của oxi Số câu Số điểm 1 1điểm 1 2đ 1 0,5 3 câu 3,5 đ Chương 5: Hidro nước Đọc tên, phân loại 1 số hợp chất TCHH của hidro Số câu Số điểm 2 5 đ 2 câu 5 đ Chương 6: Dung dịch Tính nồng độ của dung dịch Số câu Số điểm 1 1,5đ 1 1,5đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm (10 %) 2 câu 5 điểm (50 %) 2 câu 3,5 điểm (35 %) 1 câu 0,5 điểm (5 %) 6 câu 10.0 đ (100%) ĐỀ BÀI Câu 1 :( 1 đ) a) Oxit là gì ? b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 . - Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có). Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2. Câu 3 : ( 3 đ) a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ; b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4 Câu 4 : (2đ) Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat? Câu 5: (1,5đ) Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4? Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch? Câu6: (0,5 đ ) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 ) HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8 Năm học : 2014-2015 Thời gian : 45 phút CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. 0,5 đ b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe3O4 - Oxit axit: CO2 ,SO2, P2O5 0,5 đ Câu 2 (Mỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ) 0,5 đ Câu 3 (Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,5đ) 0,75 đ Đúng mỗi PTPU được 0,5đ 1 ,5đ Nhận biết bằng quì tím 0,75 đ Câu 4 a. 3Fe + 2O2 à Fe3O4 0.25 đ nFe3O4 = 3,48/232 =0,015 mol nFe = 0,045 mol 0.25 đ mFe = 0,06 x 56 = 2,52 gam 0.25 đ nO 2 = 0,03 mol 0.25 đ VO 2 = 0,03 x 22,4= 0,672l 0.25 đ b. 2KClO3 à 2KCl + 3 O2 0.25 đ nKClO3 = 0,03x2/3 = 0,02 mol 0.25 đ mKClO3 = 0,02x 122,5 = 2,45 gam 0.25 đ Câu 5 CCuSO4 = 0,1/0,2 = 0,5 M 0,75 đ m = 14 x150/100= 21 gam 0,75 đ Câu 6 gọi x là nguyên tử khối của R ta có 2R + O2 2RO 7,2 . 2(x+16) = 2x . 12 x = 230,4 : 9,6 = 24 Vậy R là Mg 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: