Đề kiểm tra học kì II môn : địa –lớp 9 ( năm học 2011-2012)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1170Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn : địa –lớp 9 ( năm học 2011-2012)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn : địa –lớp 9 ( năm học 2011-2012)
 ĐỀ 1
PHÒNG GD-ĐT 
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 9 ( Năm học 2011-2012)
Thời gian: 45 ph
A/ KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(Thấp)
Vdung cao
TS
Vùng Đông Nam Bộ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết được vị trí ,giới hạn vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Trình bày được ĐĐ kinh tế của vùng-Là vùng trồng cây công nghiệp trọng điểm nhiệt đới ở nước ta.
-Vùng phát triển ngành khai thác dầu khí ở nước ta
Trình bày được những thuận lợi ,khó khăn của vùng đối với phát triển KT-XH
 Số câu
2 (C6 ,7)
6(C1;2;3;4;5;12)
 1(C13)
9câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,5 đ 
1,5 đ 
1,5 đ 
3,5 đ
35%
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Trình bày được ĐĐ phát triển kinh tế của vùng
-Những khó khăn về tự nhiên trong nông nghiệp
Biết xử lý số liệu ,vẽ biểu đồ tròn giải thích thế mạnh của ngành CBLT TP của
 vùng ĐB
Sông Cửu Long.
Số câu
 2 (C8 ,9)
1 (C15)
3Câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,5 đ 
3đ 
3,5đ
35%
Phát triển tổng hợp Kinh tế và BVMT Biển –đảo
-Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển
Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển –đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển
30%
Số câu
 2 (10 ,11)
 1 (C14)
3Câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,5 đ 
2,5đ 
3đ
30%
Tổng số câu
4
8
2
1
15Câu
Tổng số điểm
1 10%
2 20%
4 40%
3 30%
10 đ
100%
 ĐỀ 1
PHÒNG GD-ĐT 
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 9 ( Năm học 2011-2012)
Thời gian: 45 ph
I/Trắc nghiệm khách quan: 3điểm
*Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý nào em cho là đúng:
Câu 1: Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ:
a./ Cây lương thực b./ Cây công nghiệp hàng năm
c./ Cây ăn quả. d./ Cây công nghiệp lâu năm.
Câu 2: Bà Rịa –Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác:
a./ Sản xuất vật liệu xây dựng.	 b./Dầu khí	
c./ Chế biến lâm sản	 d./ Thủy hải sản
Câu 3:Những ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có trong vùng Đông Nam Bộ là:
a./Dệt, luyện kim, cơ khí. b./Hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
c./Khai thác nhiên liệu, điện, chế biến lương thực, thực phẩm.
d./Cơ khí điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 4: Những ngành công nghiệp trọng điểm nào đòi hỏi kỹ thuật cao :
a./ Chế biến lương thực thực phẩm, điện, dệt may, cơ khí.
b./ Dệt may, cơ khí điện tử, chế biến lương thực thực phẩm.
c./ Điện, chế biến lương thực thực phẩm, hóa chất.
d./ Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng..
Câu 5:Những điều kiện thuận lợi nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước:
a./ Thổ nhưỡng, khí hậu, tập quán kinh nghiệm sản xuất, cơ sở chế biến, thị trường xuất khẩu.
b./ Thổ nhưỡng, khí hậu.
c./Thị trường, kinh nghiệm sản xuất.
d./Thổ nhưỡng, cơ sở chế biến, thị trường xuất khẩu.
Câu 6: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
a./Cần Thơ b./Tây Ninh và Long An c./Tiền Giang 
Câu 7: Vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong trong phát triển công nghiệp của cả nước:
a./Đông Nam Bộ là vùng phát triển năng động.
b./Là vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên.
c./ Đông Nam Bộ có thể coi là vùng công nghiệp trọng điểm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển công nghiệp chung trong cả nước. 
d./ Là vùng có khu công nghiệp-xây dựng chiếm tỷ trọng GDP cao nhất vùng. 
Câu 8:Vùng nước lợ, cửa sông, rừng ngập mặn ven biển rộng lớn của đồng bằng sông Cửu Long là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành:
a./ Khai thác chế biến lâm sản . b./ Chỉ trồng rong sụn. 
c./ Đánh cá biển . d./ Nuôi tôm, nuôi vịt đàn. 
Câu 9: Khó khăn lớn nhất trong trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là:
a./ Diện tích đất ngập mặn, đất phèn lớn . 
b./ Khí hậu nắng nóng quanh năm .
c./ Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
d./ Nguồn khoáng sản không nhiều.
Câu 10: Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là:
 a./ Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu b./ Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc 
 c./ Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai d ./ Các đảo trong vịnh Hạ Long.
Câu 11: Vùng biển có nhiều quần đảo là:
a./ Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
b./ Vùng biển Bắc Trung Bộ.
c./ Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
d./ Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12: Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành dịch vụ:
a./ Cơ sở hạ tầng tương đối hiện đại và hoàn thiện.
b./ Có nhiều di sản thế giới.
c./ Có nhiều tài nguyên khoáng sản, nguồn lao động dồi dào.
d./ Vị trí thuận lợi, nhiều tài nguyên cho các hoạt động dịch vụ, nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh, nhiều đô thị lớn đông dân và là nơi thu hút nhiều đầu tư của nước ngoài nhất cả nước.
II/Tự luận: 7 điểm.
Câu 13: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế?
Câu 14: Chứng minh rằng đất nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển ?
Câu 15 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
a./ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP Công nghiệp Đồng Bằng sông Cửu Long năm 2000 .Từ biểu đồ đã vẽ ,rút ra nhận xét.
b./Vì sao trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở Đồng Bằng sông Cửu Long ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỷ trọng cao hơn cả? 
 Cơ cấu GDP Công nghiệp Đồng Bằng sông Cửu Long năm 2000 (%)
Các ngành sản xuất
CBLTTP
VLXD
Cơ khí và 1 số ngành khác
ĐB Sông Cửu Long
65,0%
12,0%
23,0%
ĐỀ 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM:
MÔN THI : ĐỊA –LỚP 9
I/Trắc nghiệm khách quan: 3đ
*Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ý đúng
a
b
c
d
a
b
c
D
a
b
c
d
II/ Tự luận: 7đ
Nội dung
Biểu điểm
-Câu 13: (1,5 đ)
+Thuận lợi:
-Địa hình tương đối phẳng ,có nhiều đất xám,đất badan.
-Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm,nguồn sinh thủy dồi dào.
-Vùng biển là ngư trường rộng,giàu tiềm năng dầu khí.
-Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nước phong phú,tiềm năng thủy điện lớn
+Khó khăn:
-Sự phân hóa mưa sâu sắc theo mùa.
-Vùng đất liền ít khoáng sản,rừng tự nhiên còn ít.-Nguy cơ ô nhiểm môi trường cao
-Câu 14: ( 2,5đ)
*Chứng minh:
-Vùng biển rộng với nguồn hải sản phong phú, có giá trị kinh tế, giá trị xuất khẩu ;bờ biển dài, nhiều vũng ,vịnh, đầm, phá→phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản
-Biển là nguồn muối →nghề làm muối.
-Dầu mỏ và khí tự nhiên ở thềm lục địa, các bãi cát dọc bờ biển →khai thác và chế biến khoáng sản.
-Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có 
nhiều bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp, nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kỳ thú, hấp dẫn khách du lịch→Phát triển du lịch biển-đảo và ven biển.
-Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng ;ven biển có nhiều vũng vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu, một số cửa sông cũng thuận lợi cho việc để xây dựng cảng → phát triển GTVT biển
-Câu 15: (3đ)
a./ Vẽ Biểu đồ :
-Tròn, chính xác đẹp, đúng tỷ lệ.
-Ghi đầy đủ: Tên biểu đồ, đơn vị cho các mục, chú thích.
+Nhận xét: Ngành CBLTTP chiếm tỷ trọng cao nhất .
b./ -Nguồn nguyên liệu cho CN CB LTTP phong phú.
 - Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước và quốc tế.
 - 4 ý :1đ)
-(1 ý thuận lợi đúng : 0,25 đ)
-2 ý khó khăn đúng : 0,5 đ
(1 ý: 0,25đ)
 -5 ý :2,5đ
 (1 ý đúng : 0,5 đ)
 1,5đ
 0,5đ
 1,0 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docdia_6_789.doc