Đề kiểm tra học kì II – khối 7 năm học 2012 – 2013 môn: sinh học

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1016Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II – khối 7 năm học 2012 – 2013 môn: sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II – khối 7 năm học 2012 – 2013 môn: sinh học
ĐỀ I
ĐỀ KIỂM TRA HK II –KHỐI 7
 NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: SINH HỌC 
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú và sự tiến hóa của động vật để đánh giá năng lực học tập của HS.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản đã học theo hệ thống.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống xảy ra trong thực tế.
 - Kĩ năng làm bài kiểm tra
 3. Thái độ:
 - Giáo dục tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
- Trắc nghiệm khách quan, kết hợp tự luận.
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
ND, chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
cấp độ thấp
Vận dụng 
cấp độ cao
Lưỡng cư
( 3 tiết )
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi đời sống ở nước, ở cạn.
13,6 % = 40,9 điểm
1,5 điểm
100 % = 40,9 điểm
1 câu ( TN )
1,5 điểm
Bó sát
( 3 tiết )
Đặc điểm cấu tạo ngoài thằn lằn bóng thích nghi đời sống ở cạn
Điểm khác nhau về cấu tạo tim thằn lằn với tim của ếch
13,6 % = 40,9 điểm
1,5 điểm
66,7 % = 27,3 điểm
2 câu ( TN )
1 điểm
33,3 % = 13,6 điểm
1 câu ( TN )
0,5 điểm
Chim
( 5 tiết )
Đặc điểm hệ bài tiết để phân biệt chim với bò sát
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay
22,8 % = 68,2 điểm
 2 điểm
25% = 17,05 điểm
1 câu ( TN )
0,5 điểm
75% = 51,15 điểm
1 câu ( TL )
1,5 điểm
Thú
( 8 tiết )
Vai trò của ruột tịt ở thỏ
Trình bày đặc điểm chung của lớp thú
36,4 % = 109,1 điểm
3,5 điểm
14,3% = 15,6 điểm
1 câu ( TN )
0,5 điểm
85,7% = 93,5điểm
1 câu ( TL )
3 điểm
Sự tiến hóa của động vật
( 3 tiết )
Cây phát sinh giới động vật là gì? Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn?
13,6 % = 40,9 điểm
1,5 điểm
100 % = 40,9 điểm
1 câu ( TL )
1,5 điểm
TS câu : 9
 ( 6 TN, 3TL )
TS điểm: 300
( 10 điểm )
3 câu( TN )
22,7%=68,2điểm
2,5 điểm
3 câu( TN )
15,4%= 46,25 điểm
1,5 điểm
2 câu ( TL )
30,7%= 92,05 điểm
3 điểm
1 câu ( TL )
31,2%= 93,5 điểm
3 điểm
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
ĐỀ KIỂM TRA HK II –KHỐI 7
 NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: SINH HỌC 
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 : Hãy chọn câu trả đúng dưới đây ( 2,5 điểm)
1. Đặc điểm hệ bài tiết để phân biệt chim với bò sát là :
	a. Có thận sau	b. Có bóng đái
	c. Không có bóng đái	d. Cả b,c đúng
2. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
	a. Bảo vệ cơ thể 	b. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
	c. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 	d. Giữ ấm cơ thể
3. Mắt thằn lằn bóng có mi cử động, có nước mắt có tác dụng :
	a. Giúp ếch dễ quan sát con mồi	
b. Giúp mắt cử động dễ dàng hơn
	c. Bảo vệ mắt	
d. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
4. Điểm khác nhau về cấu tạo tim thằn lằn với tim của ếch là:
	a. Tim 2 ngăn	b. Tim 3 ngăn
	c. Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt	d. Tim 4 ngăn : 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất
5. Vai trò của ruột tịt ở thỏ là :
a. Hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn vào máu
b. Tham gia tiêu hóa chất mỡ
c. Tiêu hóa chất xenlulozơ
d. Hấp thụ nước từ chất bã trở lại cho cơ thể.
Câu 2 : Hoàn chỉnh bảng sau bằng cách đánh dấu ( v ) vào ô trống ở nước hoặc ở cạn sao cho phù hợp ? ( 1,5 điểm ) 
Số
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch
Thích nghi với đời sống
Ở nước
Ở cạn
1
Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước
2
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
3
Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí
4
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
5
Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
6
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( giống chân vịt )
Phần II: TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay ? (1,5 điểm)
Câu 2 : Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú?. (3 điểm)	
Câu 3 : Cây phát sinh giới động vật là gì? Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn? ( 1,5 điểm )	
V. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK II –KHỐI 7
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: SINH HỌC
Phần I: TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1 : Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Trả lời
d
c
d
c
c
	Câu 2 : Mỗi ý đúng 0.25 điểm
	Ở nước : 1, 3, 6
	Ở cạn : 2, 4, 5
Phần II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm
 - Cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay :
	+ Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp : giảm sức cản khi bay
	+ Chi trước biến thành cánh : dùng để quạt gió
	+ Chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 ngón sau
	+ Lông ống và lông tơ.
	+ Mỏ sừng không có răng, cổ dài
	+ Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
Câu 2 : (3 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm
 - Đặc điểm chung của lớp Thú :
+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất, có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
+ Có bộ lông mao bao phủ cơ thể
+ Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
+ Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
+ Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
+ Thú là động vật hằng nhiệt.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Cây phát sinh giới động vật là một sơ đồ hình cây phát ra những nhánh từ một gốc chung ( tổ tiên chung ). Các nhánh ấy lại phát ra những nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật. ( 1 điểm )
Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn . ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_sinh_7.doc