PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DƠN. Năm học: 2014-2015 Họ và tên : ............................. Môn : ĐỊA LÍ LỚP 8. Lớp : .... Thời gian: 45 phút.( Không kể thời gian giao phát đề). Điểm Lời phê của thầy cô. I/Phần trắc nghiệm:(3 điểm) 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm). Câu 1: Dân số khu vực Đông Nam Á năm 2002 (0,25 đ) A. 536 triệu người. B .563 triệu người C. 653 triệu người D. 365 triệu người Câu 2:Trong thời gian gần đây nền kinh tế các nước Đông Nam Á(0,25điểm) A. Tăng trưởng khá cao. B. Tăng trưởng khá cao, song chưa vững chắc. C. Chưa vững chắc, thường biến động. D.Tăng trưởng chậm. Câu 3:Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào? (0,25điểm) A. 1984 B. 1995 C. 1997 D. 1999 Câu 4:Hình dạng lãnh thổ phần đất liền nước ta: (0,25điểm) A. Hình chữ S, hẹp ngang. B. Hình chữ S, kéo dài. C. Hình chữ S, kéo dài, hẹp ngang. D. Kéo dài, hẹp ngang. Câu 5: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn của nước ta(0,25điểm) A.Đồi núi . B.Đồng bằng. C.Cao nguyên. D. Sơn nguyên. Câu 6: Vùng đồi núi thấp nổi bật với những cánh cung núi dạng hình nang quạt là đặc điểm của vùng?(0,25điểm) A. Đông Bắc. B.Tây Bắc. C.Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam. Câu 7:Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do?(0,25đ) A. Đồi núi chiếm diện tích lớn. B Ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc. C. Lãnh thổ nước ta nằm trong vùng nhiệt đới. D. Bờ biển dài, có nhiều vũng ,vịnh. Câu 8: Giai đoạn có vai trò quan trọng đến việc hình thành lãnh thổ nước ta như hiện nay và hoàn thiện giới sinh vật (0,25điểm) A. Tiền Cambiri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo. D. Cả 2 ý A và B 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng( 1 điểm) Câu 9. Đặc điểm khu vực đồi núi Cột A Cột B Trả lời 1. Vùng núi Đông Bắc a. Những dải núi cao và các sơn nguyên đá vôi hiểm trở. 1........ 2. Vùng núi Tây Bắc b.Đồi núi thấp, nổi bật các cánh cung núi hình nang quạt 2........ 3. Vùng núi Trường Sơn Bắc c.Vùng núi thấp, có 2 sườn không đối xứng, nhiều nhánh núi nằm ngang đâm ra biển. 3.......... 4.Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam d. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các ccác cao nguyên badan xếp tầng 4.......... II/Phần tự luận:(7 điểm) Câu 10: Chứng minh Việt Nam là một nước giàu tài nguyên khoáng sản?(2 điểm) Câu 11:Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Nêu những giá trị kinh tế của sông ngòi? (3 điểm) Câu 12: Chứng minh những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại. Liên hệ thực tế địa phương (2 điểm) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA LÝ 8 (NĂM HỌC: 2014-2015) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 đ) 1. Câu: 1 A 2 B 3 B 4 C 5 A 6 A 7 B 8 C 2 Nối 1-b; 2-a; 3-d; 4- c B. Tự luận: (7 điểm) Câu 10: (2 điểm) - Đất nước ta có lịch sử phát triển qua hàng trăm triệu năm,cấu trúc địa chất phức tạp.Nước ta lại nằm ở khu vực giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn của thế giới là Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.(0,5 điểm) - Các ngành địa chất Việt Nam đã khảo sát, thăm dò cả nước có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản.(0,5 điểm) - Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ.(0,5 điểm) - Một số khoáng sản có trữ lượng lớn là than,d ầu khí, aptit, đá vôi, sắt, đồng...?(0,5 điểm) Câu 11: (3 điểm) - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nước. Cả nước có 2360 con sông dài trên 10km,trong đó 93% là các sông nhỏ và ngắn.Các sông lớn là sông Hồng,sông Mê Công(sông Cửu Long)chảy qua lãnh thổ nước ta ở đoạn trung lưu và hạ lưu..(0,5 đ) - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính tây bắc –đông nam và vòng cung. Hướng chảy của sông trùng với hướng của địa hình.(0,5 đ) - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước :mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.(0,5 đ) + Mùa lũ trùng với mùa mưa,lượng nước chiếm 70%-80% lượng nước cả năm. + Mùa cạn trùng với mùa khô. - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn:(0,5 đ) +Bình quân một mét khối nước có 223 gam cát bùn và các chất hòa tan khác. +Tổng lượng phù sa 200 triệu tấn /năm. * Giá trị kinh tế của sông ngòi:sông ngòi nước ta có nhiều giá trị kinh tế như là: - Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.(0,25đ) - Có giá trị về giao thông, thủy lợi, thủy điện.(0,25đ) - Cung cấp thủy sản(0,25đ) - Cung cấp nước cho xản suất và sinh hoạt.(0,25đ) Câu 12 (2 điểm) *Thuận lợi: (0,5 đ) - Cây cối phát triển xanh tốt quanh năm - Đa dạng, phong phú các loại cây trồng và vật nuôi *Khó khăn(0,5 đ) Thuận lợi cho sâu bệnh, dịch bệnh phát triển Thường xuyên xẩy ra thiên tai, lũ lụt *Liên hệ: (1 đ) - Lũ lụt, bão vào mùa đông; hạn hán, thiếu nước uống và sản xuất vào mùa hạ - Gia đình các em trồng nhiều loại cây trồng và vật nuôi.Ví dụ MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2014-2015 TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 01 Dân cư xã hội Đông Nam Á C1 02 Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á C2 03 Hiệp hội các nước Đông Nam Á C.3 04 Vị trí hình dạng, kích thước, lãnh thổ VN C4 05 Lịch sử phát triển của tự nhiên VN C8 06 Đặc điểm địa hình, sông ngòi Việt Nam. C5 C6 07 Đặc điểm các khu vực địa hình. C9 07 Đặc điểm khí hậu Việt Nam C7 C12 08 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam C10 9 Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. C11 TC 100% 1đ 10% 3đ 30% 2đ 20% 2đ 20% 2 đ 20%
Tài liệu đính kèm: