Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Địa lí 7 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu Mĩ
Biết và điền được vào chỗ trống 
Hiểu được vùng nào có dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ.
Ghép tên các quốc gia Trung và Nam Mĩ với những đặc điểm kinh tế tương ứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.25
2.5
1
1
10
3
1.75
17.5
Châu Đại Dương
Trình bày được đặc điểm địa hình của châu Đại Dương
Hiểu được nguyên nhân chính làm cho phần lớn lãnh thổ Ô-xtrây-li-a trở thành hoang mạc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20
1
0.25
2.5
2
2.25
22.5
Châu Nam Cực
Biết và điền được vào chỗ trống
Phân biệt được loại khoáng sản có nhiều nhất ở Nam Cực
Phân tích được sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người trên Trái Đất như thế nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.25
2.5
1
2
20
3
2.75
27.5
Châu Âu
Nêu được đặc điểm khí hậu của châu Âu
Hiểu được người dân Bắc Âu có mức sống cao là nhờ
Đâu.
So sánh được sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
1
10
1
0.25
2.5
½
2
20
2
3.25
32.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1
10
1.5
3
30
4
1
10
½
2
20
1
2
20
1
1
10
10
10
100
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT- TH THCS LONG TÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Địa lí 7
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................
Lớp:..............................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm) 
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (1.0 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho phần lớn lãnh thổ Ô-xtrây-li-a trở thành hoang mạc?
a. Hoạt động của dòng biển lạnh ở phía Tây
b. Dãy Trường Sơn ở phía đông ngăn ảnh hưởng của biển
c. Lãnh thổ quá sức to lớn, có hình dáng nặng nề.
d. Đại bộ phận lãnh thổ nằm dưới khối khí chí tuyến
Câu 2. Loại khoáng sản có nhiều nhất ở Nam Cực là
a. than và sắt	b. dầu mỏ và khí đốt 
c. vàng và kim cương	d. các kim loại màu
Câu 3. Người dân Bắc Âu có mức sống cao nhờ
a. nguồn tài nguyên phong phú
b. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
c. nằm ở vị trí địa lí thuận lợi
d. nằm ở khu vực không có thiên tai
Câu 4. Vùng nào có dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ?
a. Phía đông của Hoa Kì	b. Ven Thái Bình Dương
c. Phía nam Hoa Kì	d. Đông Bắc Hoa Kì
II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. (1.0 điểm)
Câu 5. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở (A), lãnh thổ trải dài từ .(B)
Câu 6. Châu Nam Cực còn được gọi là ..(C) của thế giới và là nơi có .(D) nhiều nhất thế giới.
III. Ghép tên các quốc gia Trung và Nam Mĩ với những đặc điểm kinh tế tương ứng. (1.0 điểm)
Quốc gia
Ghép
Đặc điểm về kinh tế
1. Bra-xin
1 - .
a. Dẫn đầu thế giới về đánh bắt cá biển
2. Vê-nê-xu-ê-la
2 - .
b. Có sản lượng dầu mỏ đứng đầu Nam Mĩ
3. Cu-ba
3 - .
c. Có dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất Nam Mĩ
4. Pê-ru
4 - .
d. Nổi tiếng với ngành trồng mía, sản xuất thuốc lá
B. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại Dương? (2.0 điểm) 
Câu 2. Nêu đặc điểm địa hình của châu Âu? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải? (3.0 điểm)
Câu 3. Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người trên Trái Đất như thế nào? (2.0 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Hướng dẫn chấm môn Địa lí 7
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm)
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
a
b
d
 II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. Đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm
	A: nửa cầu Tây	B: vòng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam
	C: cực lạnh	D: gió bão
III. Ghép tên các quốc gia Trung và Nam Mĩ với những đặc điểm kinh tế tương ứng. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
	1 – c	2 – b	3 – d	4 – a 
B. TỰ LUẬN. (7.0 điểm)
Câu
Nội dung cần nêu
Điểm
Câu 1
(2.0 điểm)
* Đặc điểm dân cư của châu Đại Dương
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3,6 người/km2.
- Dân cư chủ yếu là người nhập cư, chiếm 80% dân số, phần lớn có nguồn gốc từ châu Âu, gần đây có nhiều người nhập cư từ châu Á.
1.0
Câu 2
(3.0 điểm)
* Địa hình: chủ yếu là đồng bằng, bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh. 
* Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải:
- Ôn đới lục địa: Mùa đông lạnh, khô. Mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè.
- Khí hậu Địa Trung Hải: mùa hè nóng, khô, mùa thu đông không lạnh lắm và có mưa.
1.0
1.0
1.0
Câu 3
(2.0 điểm)
- Làm nước biển dâng lên, diện tích lục địa sẽ bị thu hẹp, nhiều đảo, quần đảo có nguy cơ bị nhấn chìm dưới mực nước đại dương. 
- Hiện tại vào mùa hè, có rất nhiều khối băng lớn bị vỡ ra từ lớp băng phủ trên mặt, trôi trên biển tạo thành các băng sơn rất nguy hiểm cho tàu bè đi lại.
1.0
1.0

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_Dia_Ly_7_Hk_2_chuan_2015_2016.docx