Đề kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2011-2012 môn: Đa lý 7 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1528Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2011-2012 môn: Đa lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2011-2012 môn: Đa lý 7 thời gian: 45 phút
Đề 1
Trường THCS Tân An	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI.NĂM HỌC 2011-2012
Họ & tên:Nguyễn Nhật Trường....................................................	Môn: Địa Lý khối 7
Lớp: 7/1.......	Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
 7.5
Học sinh cần học bài kĩ hơn
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
a. hình dáng bên ngoài./	b. chỉ số thông minh.
c. cấu tạo cơ thể.	d. tình trạng sức khỏe.
Câu 2: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở
a. Châu Âu.	b. Châu Á./
c. Châu Mĩ.	d. Châu Phi.
Câu 3: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở
a. Châu Á.	b. Châu Phi 	c. Châu Âu./	 d. Châu Mĩ.
Câu 4: Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng
a. từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N X	b. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
c. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu d. từ vĩ tuyến 50B và 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 5: Môi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là:
a. môi trường xích đạo ẩm./	b. môi trường nhiệt đới.
c. môi trường nhiệt đới gió mùa.	d. môi trường hoang mạc.
Câu 6: Môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở 
a. Đông Á, Trung Đông. x	b. Nam Á, Đông Nam Á./
c. Đông Á, Nam Á.	d. Đông Nam Á, Trung Đông.
II) TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Nêu nguyên nhân của sự di dân ở đới nóng.
Câu 2: (3,0 điểm)
So sánh những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 3: (3,0 điểm)
 Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa và cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào trong đới nóng ?
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng nào ? bao nhiêu 0C ?
- Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C ?
- Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu 0C?
- Các tháng mưa nhiều là các tháng nào ? các tháng mưa ít là các tháng nào?
BÀI LÀM:
I) Trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
c
ax
A
ax
II) Tự luận:
1)Do thiếu việc làm chiến tranh thiếu nhà ở do đời sống ko thuận tiện/ thiếu
2)Quần cư nông thôn có ít dân hơn và nền văn hóa truyền thống nghề chính là nông nghiệp và công nghiệp./
Còn ở quần cư đô thị là nơi tập trung dân cư đong đúc nghề chính là dịch vụ và nghư nghiệp có lối sống văn minh hien đại ./
3)Nhiệt độ cao nhất la tháng 10 nhiệt độ lên tới 28 độ C/
Nhiệt độ thấp nhất la tháng 7 nhiệt độ là 26 độ C/
Đề 2
Trường THCS Tân An	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI.NĂM HỌC 2011-2012
Họ & tên:....................................................	Môn: Địa Lý khối 7
Lớp: 7A.......	Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng
a. từ vĩ tuyến 50B và 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
b. từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N	
c. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
d. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu	
Câu 2: Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở
a. Châu Âu. 	b. Châu Phi.	c. Châu Á.	d. Châu Mĩ.
Câu 3: Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
a. cấu tạo cơ thể.	b. chỉ số thông minh.
c. hình dáng bên ngoài.	d. tình trạng sức khỏe.
Câu 4: Môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở 
a. Đông Á, Trung Đông.	b. Trung Đông., Đông Nam Á.
c. Đông Á, Nam Á.	d. Nam Á ,Đông Nam Á. 
Câu 5: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở
a. Châu Á.	b. Châu Âu.	c. Châu Mĩ.	d. Châu Phi.
Câu 6: Môi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là:
a. môi trường nhiệt đới.	b. môi trường xích đạo ẩm.
c. môi trường nhiệt đới gió mùa.	d. môi trường hoang mạc.
II) TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Nêu nguyên nhân của sự di dân ở đới nóng.
Câu 2: (3,0 điểm)
So sánh những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa và cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào trong đới nóng ?
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng nào ? bao nhiêu 0C ?
- Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C?
- Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu 0C?
- Các tháng mưa nhiều là các tháng nào ? các tháng mưa ít là các tháng nào?
BÀI LÀM:
I) Trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II) Tự luận:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ KHỐI 7
I) TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Đúng mỗi câu 0,5đ
Đề 1: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
c
d
a
b
Đề 2: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
c
d
a
b
II) TỰ LUẬN: (7,0 đ)
CÂU
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
1
Nguyên dân của sự di dân ở đới nóng:
- Di dân tự do: chiến tranh, thiên tai, nghèo đói, kinh tế chậm phát triển ......
- Di dân có kế hoạch: phát triển kịnh tế xã hội vùng núi, vùng ven biển....
1,0đ
0,5đ
0,5đ
2
Những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
- MĐDS thấp.
- Hoạt động sản xuất chính là nông- lâm- ngư nghiệp.
- Làng mạc, thôn xóm thường phân tán.
- Lối sống phong tục, cổ truyền.
- MĐDS cao.
- Hoạt động sản xuất chính là công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
- Nhà xây thành phố, phường.
- Lối sống văn minh, hiện đại
( Lưu ý: HS so sánh được từ 3 đặc điểm cho trọn điểm. Nếu sai hoàn toàn mỗi đặc điểm - 0,5 đ).
3,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
3
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 10: 280C
- Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 7 : 260C
- Biên độ nhiệt trong năm là 2 0C
- Các tháng có lượng mưa nhiều là tháng 5, 6, 12.
- Các tháng có lượng mưa thấp là tháng 2, 9 ,10.
3,0đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Tân An, ngày 23 tháng 09 năm 2011
GVBM
Lương Phước Thọ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_li.doc