Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Địa lí 6 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các mỏ khoáng sản
Hiểu được để sản xuất các loại đồ gốm, đồ sứchúng ta cần khai thác loại khoáng sản nào
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
Lớp vỏ khí
Biết và điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp.
Giải thích được vì sao gọi là tầng đối lưu 
Hiểu và ghép được tên các khối khí ở bên trái với các đặc điểm tương ứng ở bên phải.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.25
2.5
1
1
10
3
1.75
17.5
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Biết và điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp.
Hiểu được so với một nơi tên đất liền thì một nơi trên biển có đặc điểm gì 
Giải thích được tại sao có sự khác nhau giữa khí hậu đại dương và khí hậu lục địa?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.25
2.5
1
1
10
3
1.75
17.5
Hơi nước trong không khí. Mưa
Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa
Phân biệt được trường hợp nào sẽ có hiện tượng ngưng tụ hơi nước
So sánh được sự khác nhau của lượng mưa trên thế giới 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
2
20
1
0.25
2.5
½
1
10
2
3.25
32.5
Sông và hồ
Nêu được sông là gì
Phân tích được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ nước chảy (thuỷ chế) của sông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
1
10
½
2
20
1
3
30
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1
10
1
3
30
4
1
10
½
2
20
1
1
10
½
1
10
1
1
10
10
10
100
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Địa lí 6
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................
Lớp:..............................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) 
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (1.0 điểm)
Câu 1. Trường hợp nào sau đây sẽ có hiện tượng ngưng tụ hơi nước?
a. Nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột
b. Nhiệt độ không khí tăng lên nhanh
c. Nhiệt độ không khí giảm xuống
d. Không khí đã bão hoà mà nhiệt độ giảm
Câu 2. Nằm trên cùng vĩ độ, so với một nơi tên đất liền thì một nơi trên biển sẽ có
a. Nhiệt độ thấp hơn	b. Nhiệt độ lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo mùa
c. Cùng nhiệt độ	d. Nhiệt độ cao hơn
Câu 3. Để sản xuất các loại đồ gốm, đồ sứ chúng ta cần khai thác loại khoáng sản
a. Nhiên liệu	b. Kim loại đen	c. Kim loại màu	d. Phi kim loại	
Câu 4. Gọi là tầng đối lưu vì
a. Không khí trong tầng này luôn di chuyển
b. Không khí di chuyển theo chiều thẳng đứng
c. Không khí di chuyển thành luồng ngang
d. Không khí luôn đứng yên không di chuyển
II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. (1.0 điểm)
Câu 5. Càng lên cao thì nhiệt độ không khí càng .(A), trong khi đó vĩ độ càng giảm thì nhiệt độ không khí càng ..(B)
Câu 6. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các thành phần của không khí là (C), còn ..(D) tuy chiếm tỉ trọng rất nhỏ bé nhưng lại đóng vai trò hết sức quan trọng, gây ra các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp. 
III. Ghép tên các khối khí ở bên trái với các đặc điểm tương ứng ở bên phải. 
(1.0 điểm)
Tên các khối khí
Ghép
Đặc điểm
1. Khối khí nóng
1 - .
a. Thường có độ ẩm cao
2. Khối khí lạnh
2 - .
b. Được hình thành ở các vùng có vĩ độ thấp
3. Khối khí lục địa
3 - .
c. Được hình thành ở gần hai cực
4. Khối khí đại dương
4 - .
d. Thường có độ ẩm thấp, khô khan
B. TỰ LUẬN. (7.0 điểm)
Câu 1. Sông là gì? Phân tích mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ nước chảy (thuỷ chế) của sông. (3.0 điểm)
Câu 2. Trình bày quá trình tạo thành mây, mưa? Sự phân bố lượng mưa trên thế giới có sự khác nhau như thế nào? (3.0 điểm)
Câu 3. Tại sao có sự khác nhau giữa khí hậu đại dương và khí hậu lục địa? (1.0 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Hướng dẫn chấm môn Địa lí 6
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
d
b
d
b
II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. Đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm
A. giảm	B. tăng	C. khí nitơ	D. hơi nước
 III. Ghép tên các khối khí ở bên trái với các đặc điểm tương ứng ở bên phải. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
 1 – b	2 – c	3 – d	4 – a 
B. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu
Nội dung cần nêu
Điểm
Câu 1
(3.0 đ)
* Sông: là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
* Mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước chảy (thủy chế)của sông: 
- Nếu sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cấp nước thì thủy chế của nó tương đối đơn giản
- Nếu sông phụ thuộc nhiều vào nguồn cấp nước khác nhau thì thủy chế của nó phức tạp hơn.
đ
1.0 đ
1.0 đ
Câu 2
(3.0 đ)
- Qúa trình thành tạo mây, mưa: 
 + Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. 
 + Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành mưa.
* Giải thích:
- Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố không đều từ Xích đạo về cực. 
- Mưa nhiều nhất ở vùng Xích đạo, mưa ít nhất là hai vùng cực Bắc và Nam
đ
đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3
(1.0 đ)
Vì: Lục địa hấp thu nhiệt vào nhanh hơn và toả nhiệt cũng nhanh hơn đại dương
1.0 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_Dia_Ly_6_Hk_2_chuan_15_16.docx