Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Trà Dơn

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Trà Dơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Trà Dơn
 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DƠN. Năm học: 2014-2015	
Họ và tên : ............................. Môn : ĐỊA LÍ LỚP 6.
Lớp : .... Thời gian: 45 phút.( Không kể thời gian giao phát đề). 
Điểm
Lời phê của giáo viên.
 I/Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
 1.1Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:( 1 điểm)
 Câu 1: Thành phần của không khí bao gồm ?
 A. Khí ôxi và ni tơ B. Khí ôxi và hơi nước
 C. Khí ôxi, ni tơ, hơi nước và các khí khác D. Khí ni tơ và hơi nước.
 Câu 2: Lớp ô dôn nằm ở tầng nào của lớp vỏ khí :
 A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu
 C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tất cả các tầng trên.
 Câu 3: Có nhiệt độ không khí chủ yếu là do:
 A.Bức xạ mặt trời trực tiếp làm nóng lên. 
 B.Mặt đất bị nóng lên rồi tỏa nhiệt vào không khí. 
 C.Hơi nước và các hạt bụi làm nóng lên.
 D. Các nhà máy, xí nghiệp nhả khói bụi vào không khí. 
 Câu 4: Không khí bão hòa hơi nước khi:
 A.Không khí chứa nhiều hơi nước. C.Không khí chứa một ít hơi nước.
 B.Không khí đã chứa một lượng hơi nước tối đa. D.Không khí không chứa hơi nước.
 1.2/ Điền vào chỗ trống cho các câu sau:(1 điểm)
 A. Các đai khí áp thấp (T) nằm ở vĩ độ
 B. Các đai khí áp cao (C) nằm ở vĩ độ. 
 C. Khí áp là sức ép của khí quyển lên ..
 D. Nguyên nhân sinh ra gió là do sự chênh lệch
 1.3/ Nối ý cột A với ý cột B sao cho đúng ( 1điểm)
 Cột A( tên khối khí) Cột B ( nơi hình thành)
a) Vĩ độ cao, nhiệt độ thấp.
1) Khối khí nóng
b) Vĩ độ thấp, nhiệt độ cao.
2) Khối khí lạnh
c) Đất liền, tương đối khô.
3) Khối khí đại dương
c) Biển và đại dương, độ ẩm lớn.
4) Khối khí lục địa
 II/Phần tự luận :(7 điểm)
 Câu 5 : Giả sử có một ngày ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 220C,lúc 13 giờ được 260C và lúc 21 giờ được 240C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Em hãy nêu cách tính ?(2,0 điểm)
 Câu 6 : Em hãy nêu vị trí ,đặc điểm của đới khí hậu ôn đới (đới ôn hòa) ?(1,5điểm)
 Câu 7 : Sông là gì ?Một hệ thống sông gồm những thành phần nào ? Em hãy nêu những lợi ích của sông ngòi ?(3,5 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA LÍ 6
Năm học 2014-2015
 I/Phần trắc nghiệm :(3 điểm)
 1.1/ 1 điểm ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
 C
D
D
B
 1.2/ 1 điểm ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 A. 00 ,600B 600N B. 300B ,300N 900B 900N C. Lên bề mặt Trái Đất. D. Sự chênh lệch giữa các khu khí áp cao và khu khí áp thấp.
 1.3/ 1 điểm ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 II/ Phần tự luận: ( 7 điểm)
 Câu 5: ( 2 điểm) 
 -Nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là 240C.( 1 điểm)
 -Cách tính:Lấy nhiệt độ của ba lần đo,cộng lại rồi chia trung bình sẽ tính được nhiệt độ trung bình ngày: ( 1 điểm)
 220C +260C+240C
 = 240C 
 3
 Câu 6: ( 1,5 điểm)
 *Vị trí: Nằm từ 23027/B đến 66033/B (0,5 điểm)
 Và nằm từ.23027/N đến 66033/N
 *Đặc điểm của khí hậu ôn đới ( 1 điểm)
 -Là khu vực có góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời và số giờ chiếu sáng trong ngày ít chênh lệch nhau nhiều giữa các tháng trong năm, do đó các mùa thể hiện rõ rệt.(0,25đ)
 -Lượng nhiệt trung bình (0,25đ)
 -Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới.(0,25đ)
 -Lượng mưa trung bình từ 500mm đến 1000mm/năm.(0,25đ)
 Câu 7:*Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.(1,0đ)
 *Một hệ thống sông gồm:dòng sông chính,các phụ lưu và các chi lưu.(0,5đ)
 *Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.(0,5đ)
 * Lợi ích của sông ngòi:(1,5đ) (mỗi ý đúng được 0,25đ)
 - Giao thông.
 - Cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất và đời sống.
 - Cung cấp thủy sản.
 - Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
 - Du lịch.
 - Thủy điện
 MA TRẬN
 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 6 (Năm học 2014-2015) 
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
01
Lớp vỏ khí
C1
0,25đ
C2,1.3 1,25đ
3câu
1,5đ
02
Thời tiết,khí hậu và nhiệt độ không khí
C3
0,25đ
C5
2đ
2câu
2,25đ
03
Khí áp và gió trên Trái Đất
C1.2
1đ
1câu
1,0đ
04
Hơi nước trong không khí.Mưa.
C4
0,25đ
2câu
0,5đ
05
Các đới khí hậu trên Trái Đất
C6
1,,5đ
1 câu
1,5điểm
06
Sông và Hồ
C7
3,5đ
1 câu
35điểm
TC 100%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
1,5đ
15%
1,5đ
15%
1,0đ
10%
2đ
20%
10,0đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDia_li_6_hk2.doc