Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn : ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:...........................
Mã đề thi 209
Câu 1: tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Bắc ?
A. Phú Thọ	B. Quảng Ninh	C. Yên Bái	D. Hòa Bình
Câu 2: Bắc trung Bộ gồm các tỉnh
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế
Câu 3: ở vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu là
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây – Lan Đỏ
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng
Câu 4: đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư lao động của vùng đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hóa
B. chất lượng đứng hàng đầu cả nước
C. dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị
Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. 
(Đơn vị : %)
Ngành
1990
1995
2000
2002
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
76,7
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
21,1
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
2,2
	Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Hình cột ghép.	B. Cột chồng.	C. Miền.	D. Hình tròn.
Câu 6: căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào
A. Tây Bắc	B. Đông Nam Bộ	C. Trường Sơn Bắc	D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7: thuận lợi của mùa khô đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ổ Tây Nguyên là
A. mực nước ngầm hạ thấp	B. phơi sấy, bảo quản sản phẩm
C. làm đất bazan vụn bở	D. cây cối rụng lá
Câu 8: chè được trồng nhiều ở tây Nguyên nhờ vào
A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao trên 1000m
B. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên
D. đất bazan màu mở ở các cao nguyên
Câu 9: ở Đông Nam Bộ để khắc phục hạn chế mùa khô kéo dài nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói món đất
C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
D. áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Câu 10: bãi biển nào sau đây không thuộc Duyên hải nam trung bộ
A. Mỹ Khê	B. Cà Ná	C. Bà Rịa	D. Sa Huỳnh
Câu 11: Đông Nam Bộ bao gồm TP Hồ Chí Minh và các tỉnh
A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Thuận
B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Tiền Giang
Câu 12: tại Bắc trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị	B. Quảng Trị, Tây Thừa Thiên Huế
C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh	D. Hà Tĩnh, Tây Nghệ An
Câu 13: hai quần đảo xa bờ thuộc về Duyên hải nam trung bộ
A. Côn Sơn, Nam Du	B. Thổ Chu, Nam Du
C. Trường Sa, Côn Sơn	D. Hoàng Sa, Trường Sa
Câu 14: ba nhóm đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ	B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
C. đất phù sa ngọt, đất mặn , đất đá vôi	D. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phù sa cổ
Câu 15: khó khăn chính đối với trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài
B. tài nguyên khoáng sản bị hạn chế
C. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô
D. rừng bị cháy vào mùa Khô
Câu 16: nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng Tuapin Khí
A. Cần Thơ	B. Bà Rịa	C. Thác Mơ	D. Trị An
Câu 17: phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. là vùng đồi núi, nhưng có vùng bển rộng và giàu tài nguyên
B. có mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài
C. có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
D. có vị trí giáp hai quốc gia, giáp hai vùng kinh tế
Câu 18: cà phê được trồng nhiều và chủ yếu ở tỉnh nào
A. Đắk Nông	B. Gia Lai	C. Kon Tum	D. Đắk Lắk
Câu 19: điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ
A. vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
B. ở phía tây vùng có đồi núi thấp
C. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
D. vùng có vùng biển rộng lớn phía đông
Câu 20: việc nuôi tô hùm, tô sú được phát triển mạnh nhất ở các tỉnh ( thành phố )
A. Phú Yên, Quảng Ninh	B. Bình Định, Quảng Ngãi
C. Phú Yên, Khánh Hòa	D. Khánh Hòa, Đà nẵng
Câu 21: loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng sản xuất	B. rừng phòng hộ	C. rừng đặc dụng	D. rừng tre nứa
Câu 22: phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải nam trung bộ
A. đánh bắt được nhiều loài cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích, cá nục,....
B. việc nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh ở nhiều tỉnh
C. biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác
D. sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng
Câu 23: ở đồng bằng Bắc trung Bộ phần lớn là
A. đất phèn	B. đất phù sa mới	C. đất cát	D. đất cát pha
Câu 24: tác dụng của đánh bắt cá xa bờ về mặt kinh tế là
A. bảo vệ được vùng biển
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. bảo vệ được vùng trời
Câu 25: phát biểu nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi bắc bộ ?
A. có 15 tỉnh	B. số dân lớn nhất nước ta
C. diện tích lớn nhất nước ta	D. gồm hai vùng Tây Bắc và Đông Bắc
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
	(Đơn vị : nghìn tấn)
Chỉ tiêu
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
890,6
1584,4
2250,5
3432,8
Khai thác
728,5
1195,3
1660,9
1995,4
Nuôi trồng
162,1
389,1
589,6
1437,4
	Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
B. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
C. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
D. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
Câu 27: Cây 28: cây công nghiệp quna trọng số một ở tây nguyên là
A. cà phê	B. điều	C. cao su	D. chè
Câu 28: tỉnh có diện tích cá phê lớn nhấtở Tây Nguyên là
A. Đắk Lắk	B. Đắk Nông	C. Gia Lai	D. Lâm Đồng
Câu 29: khoàng sản chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang khai thác là
A. đá vôi, than đá	B. than bùn, đá vôi	C. dầu khí, than bùn	D. than đá, dầu khí
Câu 30: thế mạnh nào sau đây không phài của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới
B. phát triển kinh tế biển và du lịch
C. phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn
D. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
Câu 31: mục đích khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư vốn
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
C. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao
D. đẩy mạnh đầu tư công nghệ
Câu 32: trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở đồng bằng sông Hồng hiện nay,nghành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất là
A. trồng cây công nghiệp	B. trồng cây lương thực
C. chăn nuôi	D. nuôi trồng thủy sản
Câu 33: cát trắng là để làm thủy tinh được tập trug chủ yếu ở tỉnh
A. Đà Nẵng, Hải Phòng	B. Quảng Ninh, Đà Nẵng
C. Hải Phòng, Khánh Hòa	D. Khánh Hòa, Quảng Ninh
Câu 34: tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?
A. Sơn La	B. Lào Cai	C. Lai Châu	D. Điện Biên
Câu 35: tài nguyên nước của đồng bằng sông Hồng phong phú bao gồm
A. nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng
B. nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào
C. nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
D. nước mặt, nước nóng, nước khoáng, nước sông Hồng
Câu 36: căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây
A. VII	B. VIII	C. IX	D. X
Câu 37: với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
A. trồng được cây công nghiệp lâu năm	B. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh
C. tăng thêm được một vụ lúa	D. tăng thêm được một mùa vụ
Câu 38: tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải nam trung bộ
A. Khánh Hòa	B. Ninh Thuận
C. Bình Thuận	D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 39: phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ
A. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia
B. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Thái Lan
C. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào
D. giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia
Câu 40: điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I ( nông, lâm, ngư nghiệp ) ở đồng bằng sông Hồng
A. giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp tăng cây ăn quả
B. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thủy sản
C. tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, giảm ngành chăn nuôi và thủy sản
D. tăng tỉ trọng của cây lương thực, giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HKII_DIA_LI_12_THPT_QUOC_GIA_2017.docx