Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Tô Hiệu

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Tô Hiệu
TUẦN 19 
TIẾT 18 KIỂM TRA HKI- 2014-2015
I / Mục tiêu :
Kiểm tra và đánh giá việc học tập , nắm bắt kiến thức của học sinh qua toàn bộ chương trình HKI vật lí 8.
Rèn luyện kĩ năng lập luận ,tính toán , tổng hợp kiến thức , suy luận logic trong bài kiểm tra qua bài học ,thông qua thực tế trong đời sống .
Phát triển tính tự giác , tự lực ,trung thực khách quan trong khi làm bài kiểm tra ,cũng như trong học tập.
II / Chuẩn bị : SGK , sách tham khảo , ma trận đề , đề kiểm tra cho HS .
MA TRẬN ĐỀ
 NDKT
 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
 NHẬN BIẾT
 THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
1. CĐCH
 TNKQ
 TNTL 
 TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu đ
C câu - đ
Câu - đ
Câu - đ
Câu - đ
Câu đ
Câu đ
C:2- 0,5đ
biết đơn vị và
cơng thức tính
vận tốc
C:1, 3 – 1 đ
- Chuyển động và
đứng yên cĩ tính
tương đối
- Ý nghĩa của
tốc độ.
3C-1,5 đ
15 %
2. LỰC CƠ
C:4- 0,5 đ
Lực ma sát cĩ
 lợi
Ma sát cĩ hại.
C:5 – 2 đ
Biểu diễn 
lực
2 C- 2,5đ
25 %
3. ÁP SUẤT
C:8 – 2 đ
- Vận dụng
cơng thức tính
áp suất-
áp suất chất
lỏng.
1C- 2 đ
20%
- LỰC ĐÂY 
AC SI MET.
- SỰ NỔI
C: 6 – 2đ
Nêu được
phương chiều
và độ lớn của
lực đẩy Ac si
met. Cơng
thức.
C: 7 – 1 đ
- điều kiện
vật nổi- vật
chìm.
2C- 3 đ
30 %
 CƠNG 
 CƠ
 HỌC
C: 9 – 1 đ
	Vận dụng
Cơng thức
tính cơng
 1C- 1 đ
 10%
 TỔNG
 2C – 1 đ
 10 %
 2C- 3 đ
 30%
 2C- 1 đ
 10%
 3c- 5đ
 50%
 9C- 10đ
 100%
 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM 2014- 2015
HỌ TÊN HS : . MÔN : VẬT LY Ù8
LỚP : 8A . THỜI GIAN : 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
A/ Trắc nghiệm (2,0đ) Chọn đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn
Câu 1 : 
Một tài xế xe khách chở khách đang chuyển động qua cổng trường Tơ Hiệu. Câu nĩi nào là đúng:
 A, Tài xế đang chuyển động với hành khách .
 B, Tài xế đang đứng yên so với cổng trường.
 C , Tài xế đang chuyển động so với xe. 
 D, Tài xế đang chuyển động so với cổng trường và đứng yên so với hành khách .
Câu 2 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc ?
 A, J . B, km / h . C, N. D, 
Câu 3: Nĩi âm thanh truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s, con số đĩ cĩ ý nghĩa gì?
A. Độ lớn của quảng đường âm thanh truyền được là 340 m.
B. Thời gian âm thanh truyền đi là 340 s.
C. Quảng đường âm thanh truyền đi trong khơng khí là 340m trong 1 giây.
D. Con số đĩ cho ta biết vận tốc truyền âm.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực ma sát cĩ lợi:
A. Giúp ta đi lại dể dàng trên mặt đất. B. Làm xích xe đạp nhanh mịn.
C. Dép mang lâu ngày bị mịn, đứt. D. Làm máy mĩc chuyển động nặng nề hơn.
B / TỰ LUẬN (8đ)
Câu 5 : (2 đ ) 
 Biểu diễn vectơ lực co:ù cường độ 50N, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, tỉ xích cứ 
1 cm úng với 10N.
Câu 6 (2đ)
a, Lực đẩy Ác si Mét cĩ phương – chiều và độ lớn như thế nào?
b, Viết cơng thức tính lực đẩy Ác si Mét, giải thích các đại lượng và đơn vị trong cơng thức. 
Câu 7 (1 đ) Nêu điều kiện để vật nổi - vật chìm - vật lơ lửng khi nhúng vật trong chất lỏng?
Câu 8 : (2 đ)
Một bồn chứa nước cao 2,2 m chứa đầy nước. Tính:
a, Áp suất của nước gây ra tại đáy bồn.
b, Áp suất của nước gây ra tại một điểm cách đáy bồn 120 cm.
( Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/ m3.) 
Câu 9 (1 đ)
Một lực sĩ dùng lực để nâng một quả tạ nặng 70 kg lên cao 2 m. Tính cơng của lực nâng đĩ của của lực sĩ.
 BÀI LÀM 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A, TRẮC NGHIỆM (2,0 Đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5đ 
 Câu
 1
 2
 3
 4
Đáp án
 D
 B
 C
 A
B, TỰ LUẬN (8 Đ)
Câu 5 : - Vẽ đúng phương, chiều (1 đ)
 - Đầy đủ các yếu tố (0,5 đ)
 - Chọn đúng tỉ xích – đúng độ lớn (0,5 đ)
 .
 F= 50N 
Câu 6:a, - phương thẳng đứng (0,25 đ)
 - Chiều từ dưới lên trên (0,25 đ)
 - Độ lớn của lực đẩy Ác si met bằng độ lớn của trọng lượng phần nước bị vật chiếm chổ. (0,5 đ)
b, - Cơng thức: FA= d.V (0,5 đ)
 - giải thích đủ đúng các đại lượng (0,25 đ)
 - đúng các đơn vị (0,25 đ) 
Câu 7: - Vật chìm khi: FA P (0,25 đ); Vật lơ lửng : FA = P (0,25 đ)
 Trong đĩ: FA: Lực đẩy Ac si met; P là trong lượng của vật. (0.25 đ)
Câu 8:
TT (0,25 đ) Giải: 
h= 2,2 m a, Áp suất gây ra tại đáy bình:
h’= (2,2- 1,2)m= 1m P = d.V = 10 000. 2,2 = 22 000 (Pa) (1 đ)
d= 10 000 N/ m3. b, Áp suất tại 1 điểm cách đáy 1,2 m là:
P = ? P’= d.h’= 10 000. 1 = 10 000 (Pa) (0,75 đ)
P’= ? Đ/S: 
Câu 9:
TT: (0,25 đ) Giải: 
m= 70 kg Đổi m= 70 kg ra P =F = 700N (0,25 đ)
s= 2m Cơng của lực là: A= F.s = 1400 J (0,5 đ)
A= ? Đ/S: .
 * Chú ý HS có thể trình bày cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
 BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 
STT
 LỚP
 SS
 G - TL
 K- TL
 TB - TL
 Y – TL 
KÉM – TL 
GHI CHÚ
1
8A1
2
8A2
3
8A3
4
8A4
5
8A5
 TỔNG 
 RÚT KINH NGHIỆM:
 Duyệt của Phĩ HT GV ra đề
Nguyễn Tri Phương Lê Quang Thái

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2014_2015.doc