Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 	ĐỀ THI HKI KHỐI 12
Giáo viên soạn: Nguyễn Văn Thông 	 Năm học 2016 - 2017
Số điện thoại: 01669.03.05.07 	 MÔN: VẬT LÝ
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.	B. ngược pha với vận tốc.
C. cùng pha với lực kéo về.	D. vuông pha với li độ.
Một chất điểm dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 12 cm, với tần số 5 Hz. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 6 cm, thời gian ngắn nhất mà vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Tốc độ trung bình của con lắc trong nửa chu kỳ là
A. 5 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 15 cm/s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Động năng biến thiên theo thời gian với tần số
A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Tần số dao động của con lắc là
A. 5 Hz.	B. 2,5 Hz.	C. 0,32 Hz.	D. 3,14 Hz. 
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là
A. 
B. 
C. 
D. 
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.	
B. vị trí và chiều dài của con lắc đang dao động con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động.	
D. biên độ dao động của con lắc.
Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là
A. g = 10 m/s2. 	B. g = 9,86 m/s2. 	C. g = 9,80 m/s2. 	D. g = 9,78 m/s2.
Kéo con lắc đơn có chiều dài = 1 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 3,6 s.	B. 2,2 s.	C. 2 s.	D. 1,8 s.
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. biên độ và gia tốc.	B. li độ và vận tốc.
C. biên độ và năng lượng.	D. biên độ và tốc độ.
Một con ℓắc ℓò xo độ cứng k = 100 N/m; m = 0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại ℓực , thì có biên độ dao động lần lượt ℓà A1 , A2. Lấy Khi xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là đúng ?
A. A1 = A2. 	B. A1 > A2. 	C. A1 < A2. 	D. A và B đều đúng.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ và nhận các giá trị nào sau đây ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos() (cm) và x2 = 4cos(cm). Lấy =10. Tỉ số giữa thế năng và động năng tại x = 2,5 cm là
A. 	B. 8.	C. 3.	D. 
Một sóng ngang truyền trên bề mặt, tại một thời điểm nào đó có hình dạng như hình vẽ. Điểm D đang có trạng thái chuyển động đi xuống. Điều nào sau đây nói đúng về trạng thái của các phần tử ?
A. Phần tử A đi xuống phần tử B đi lên.	
B. Phần tử C đi lên phần tử E đi xuống.
C. Phần tử F đứng yên, phần tử E đi lên và dao động với tốc độ cực đại.	
D. Phần tử C và phần tử E không dao động. 	
Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có tần số f = 2 Hz. Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách giữa 5 vòng liên tiếp là 2 m. Xem như biên độ sóng không đổi. Tốc độ truyền sóng có giá trị
A. v = 1,5 m/s. 	B. v = 1 m/s. 	C. v = 2,5 m/s. 	D. v = 1,8 m/s.
Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm O đến M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là . Phương trình sóng tại M là
A. 	B. 
C. 	D. 
Điều kiện để có giao thoa thì hai nguồn phát sóng phải
A. khác phương dao động, cùng tần số và cùng biên độ.
B. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. khác tần số, khác biên độ, độ lệch pha luôn thay đổi theo thời gian.
Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút và số bụng trên dây lần lượt là
A. 10; 10.	B. 11; 11.	C. 10; 11.	D. 12; 11.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 (cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là 
A. 17. 	B. 18. 	C.19. 	D. 20. 
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Người ta có thể nghe được âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Siêu âm là những âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
C. Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Tần số âm là đại lượng đặc trưng vật lý của âm gắn liền với đặc trưng sinh lý là
A. độ to của âm.	B. độ cao của âm.
C. đồ thị của âm.	D. âm sắc của âm.
Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7 s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng
A. 4620 m.	B. 2310 m.	C. 1775 m.	D. 1155 m.
Cường độ tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Dòng điện xoay chiều là dòng điện	
A. có chiều thay đổi liên tục.	B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.	D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng . Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 4 A.	B. I = 2,83 A.	C. I = 2 A.	D. I = 1,41 A.	
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 	B. 
C. 	D. 
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. .	B. .	C. 	.	D. .
Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện (F) và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A. 	B. I = 0,50 A. 	C. I = 0,71 A. 	D. I = 1,00 A.
Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức . Biết tụ điện có điện dung . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. 
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200cos (100pt - ) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos 100pt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W.	B. 100 W.	C. 143 W.	D. 141 W.
Cho mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R = 100 W; ; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị:
A. 300 W.	B. 125 W. 	C. 250 W.	D. 200 W.
Mạch RLC nối tiếp: L = 159 (mH); C = 15,9 (μF), R thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120cos100pt (V). Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch bằng 
A. 240 W. 	B. 48 W. 	C. 96 W. 	D. 192 W.
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; I1 ( dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 8 A.	B. 0,8 A.	C. 0,2 A.	D. 2 A.
Một đường dây có điện trở 4 dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 KV, công suất nguồn cung cấp P = 510 KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 40 KW. 	B. 4 KW. 	C. 16 KW. D. 1,6 KW.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên: 
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.	
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút. 	B. 1500 vòng/phút.	C. 750 vòng/phút. 	D. 500 vòng/phút.
__________HẾT__________ 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 	ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI KHỐI 12
Giáo viên soạn: Nguyễn Văn Thông 	 Năm học 2016 - 2017
Số điện thoại: 01669.03.05.07 	 MÔN: VẬT LÝ
ĐÁP ÁN
1C
2B
3C
4C
5B
6D
7B
8B
9D
10C
11B
12A
13D
14C
15B
16B
17C
18B
19C
20D
21B
22D
23C
24C
25C
26B
27C
28C
29B
30D
31D
32B
33C
34B
35C
36D
37A
38A
39C
40C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_HKI_1617.doc