Trường Tiểu học Đa Kao Lớp 1 .. Họ tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - lớp 1. Năm học: 2015 – 2016. Thời gian: 35 phút. Điểm Người chấm Bài 1 (1 điểm): Số ? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 .. .. .. .. Bài 2 (1 điểm): Viết số ? 1 2 4 6 8 Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1) 5 + 1 + 2 = . 2) 9 - 5 – 0 = .. A. 8 A. 3 B. 9 B. 4 C. 10 C. 5 Bài 4 (3 điểm): Tính ? 5 3 .. + 4 6 . .. .. . .. . ... . . . + 10 2 ........ . – 8 4 . . – Bài 5 (1 điểm): Điền số ? a. Có ..hình tam giác b. Có ..hình vuông Bài 6 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp? Bài 7 (1 điểm): < > = ? 4 + 1 7 10 9 + 1 TRƯỜNG TH: ĐA KAO LỚP 1:.................................... Họ và tên:............................... KIỂM TRA HỌC K̀Ì I MÔN: TIẾNG VIỆT-LỚP 1 NĂM HỌC: 2014-2015 THỜI GIAN: 40 PHÚT ĐIỂM NGƯỜI CHẤM Bài đọc Phát âm phần đầu của tiếng: ca, loa, bà, thủy, bàn, tất, mập, nai. STT Từ/tiếng (GV đọc) Tên âm (HS phát âm) Đúng Sai Không có câu trả lời MẪU nhà /nhờ/ GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu. 1 ca 2 loa 3 bà 4 thủy 5 màn 6 tất 7 tập 8 rai Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: t o a n b a l a ng q u a 3. Đọc và nối chữ với tranh 1 nhặt rác a 2 chăn bò b lau nhà 3 c 4. Đọc bài Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè cây xoài ra quả. Câu hỏi (GV hỏi) Gợi ý câu trả lời Đúng Sai Không có câu trả lời Điểm 1. Cạnh sân nhà Lan là cây gì? Cây xoài cát 2. Tháng ba thì hoa như thế nào? Hoa nở trắng cành TRƯỜNG TH ĐA KAO LỚP 1:.................................... Họ và tên:............................... KIỂM TRA HỌC K̀Ì I MÔN: TIẾNG VIỆT-LỚP 1 NĂM HỌC: 2014-2015 THỜI GIAN: 40 PHÚT ĐIỂM NGƯỜI CHẤM Bài viết Nghe- viết: Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. Ghép đúng quả xoài ắp ặp oải oài b.... ngô cá s.... ấu ẩu Gạch chân chữ viết đúng Mẫu Xe đạp/se đạp bàn trân/bàn chân quả chanh/quả tranh Hướng dẫn chấm năm học: 2015 - 2016 1. Môn Tiếng Việt: Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm) - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 - Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm) Đọc và nối đúng 1 tranh( 2a, 3c): 0,5 điểm 4. Đọc bài ( 5 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. _____________________________________________ B. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) Chính tả (7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm _____________________________________________ 2. Môn : Toán Bài 1: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 2: (1 điểm )Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 3: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. Bài 4: (3 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,75 điểm. Bài 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,5 điểm. Bài 6: (2 điểm) Học sinh viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống Bài 7: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: