Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1188Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
 Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
0,5
1,5
1,0
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
1
1
1
1
3
4
Số điểm
1,0
1,0
0,5
1,0
1,0
0,5
1,0
2,5
3,5
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
2. Hình học:
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
3
2
1
1
2
1
5
7
Số điểm
2,0
3,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
04
04
02
01
11
Câu số
1,2,6,7,12
3,4,8
5,9,10
11
2
Hình học
Số câu
01
01
Câu số
12
TS
TS câu 
05
04
02
01
12
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:.Lớp 1..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............
Phần I: Trắc nghiệm 
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
 A. 10 B. 7 C. 6
Câu 2 9 bé hơn số nào sau đây:
	 A. 8 B. 9 C. 10
Câu 3 Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 
 A. 2 B. 4 C. 3
Câu 4 Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
 A. 3 B. 1 C. 2
Câu 5 
 Có: 8 quả chanh
 Ăn: 2 quả chanh
 Còn lại: ...quả chanh?
 A. 5           B. 6            C. 4             
Phần II: Tự luận 
Câu 6 : Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7 Tính
 4 10 7 8 10
 + - + - - 
 5 4 3 3 7 
 ........... ........... ........... ...........  
 Câu 8: , =
 5 + 3 .... 9                 4 + 6 .... 6 + 2                       
 7 + 2..... 5 +4               2 + 4 .... 4 + 2                       
Câu 9: tính 
 5 + = 9 10 - = 2
 + 4 = 8 - 3 = 4
Câu 10:  Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11 : Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
=
7
Câu 12  Trong hình dưới đây có  hình vông?
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN 
ĐÁP ÁN, CÁCH CHẤM ĐIỂM 
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học 2016 - 2017
I. Trắc nghiệm khách quan: 3,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
B
A
C
 Câu 1: 1,0 điểm Câu 4: 0,5 điểm Đáp án
 Câu 2: 1,0 điểm Câu 5: 0,5 điểm
Câu 3: 0,5 điểm
II. Tự luận: 6,5 điểm
Câu 6 (1 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 
Câu 7 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
 4 10 7 8 10
 + - + - - 
 5 4 3 3 7 
 9 6 4 5 3
Câu 8 (1 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
 5 + 3 9                 4 + 6 6 + 2                       
 7 + 2 = 5 +4               2 + 4 = 4 + 2                       
 Câu 9 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
 5 + 4 = 9 10 - 8 = 2
 4 + 4 = 8 7 - 3 = 4
Câu 10 (0,5 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
10
-
2
=
8
Câu 11 (1điểm): Viết phép tính đúng được 1 điểm.
10
-
3
=
7
Hoặc: 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7; 9 - 2 = 7 ; 5+2=7; 2+5=7; 1 + 6 =7; 6+1 =7;
 8 – 1=7; 7- 0 = 7; 7 + 0 = 7; 
Câu 12 (1 điểm): Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi học ky I môn toán 16-17 lớp 1.doc