Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 6 (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 615Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 6 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 2điểm). Khoanh tròn vào các đáp án đúng:
Câu 1 :
Cho tập hợp A = { 0; 2; 4; 6; 8 }. Tập hợp A có số phần tử là:
a. 6 b. 5 c.4 d.3 
Câu 2:
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5; 6 }.
Câu 3:
Kết quả của phép tính 73 :73 là:
a. 70 b. 7 c.75 d. 1
Câu 4:
Số 93 có số đối là:
a. - 93 b. 93 c. 39 d.1
Câu 5:
Tổng sau: 99 + 45 chia hết cho số nào:
a. 2 b. 5 c. 9 d. Cho cả 2 và 5.
Câu 6:
ƯCLN( 6; 48) là:
a. 1 b. 12 c. 6 d. 48
Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây:
Câu 8; Trong hình vẽ dưới đây.
y
x
A
B
a. Hai tia Ax và By đối nhau. b. Hai tia Ax và Ay đối nhau
c. Hai tia AB và tia Ay trùng nhau. d. Hai tia Ax và BA đối nhau.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 9 ( 1,5 điểm)
Tính:
a. 156 - 155 + 259
b. 20 - ( - 35) + ( -25)
c. 215.10
d. 
Câu 10 ( 1,5 điểm)
Tìm x biết:
a, x – 213 = 140
b, (-15) + x = (20.2 + 24 ) - 10
c, 21 – ( 10 + x ) = 36:33
Câu 11 ( 1,0 điểm)
a, Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2.
b, Cho phép tính sau: 279 + + 288. Hãy tìm chữ số * để phép tính chia hết cho 9.
Câu 12 ( 1,5 điểm)
Năm học 2016 - 2017. Trường PTDTBT THCS Liêm Phú có 120 học sinh nam và 276 học sinh nữ. Nhà trường dự định tổ chức cho học sinh toàn trường tập bài đồng diễn chuẩn bị trào mừng ngày quốc phòng toàn dân 22/12. Em hãy giúp nhà trường cách xếp hàng sao cho mỗi hàng có số lượng học sinh nam và nữ bằng nhau.
Câu 13 ( 1,5 điểm)
Vẽ tia Ax và xác định hai điểm M,N thuộc tia Ax sao cho: AM = 5cm, AN = 7cm.
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N không? Vì sao?
b, Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
Câu 14 ( 1,0 điểm)
Chứng minh rằng cặp số sau nguyên tố cùng nhau với mọi n :
3n + 4 và 4n + 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
I, Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
b;c
a;d
a
a;c
c
b;c
b;c
II, Tự Luận
Câu
Đáp án
Thang điểm
9
a, 156 - 155 + 259= 260
b. 20 – ( - 35) + ( -25)=20 + 35 + (-25)
 = 30
c. 215.10=2150
d. = 
 = 
 = (-122) +35 
 = - 87
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10
a, x – 213 = 140
 x = 140 + 213
 x = 353
b, -15 + x = (20.2 + 24 ) – 10
 - 15 + x = 64 – 10
 - 15 + x = 54
 x = 54 – (-15)
 x = 54 + 15
 x = 69
c, 21 – ( 10 + x ) = 36:33
 21 – (10 + x) = 27
 10 +x = 21-27
 10+ x = -6
 x = (-6)-10
 x = -16
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11
a, * 
b, * 
0,5
0,5
12
ƯCLN(120;276)=22.3=12
ƯC(120;276)=
Vậy nhà trường có thể xếp số học trên thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6, hàng 12 thì số học sinh nam và nữ của các hàng bằng nhau.
0,5
0,5
0,5
13
Vẽ hinh đúng
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N vì M và N nằm về cùng một phía so với điểm A, AM<AN
b, Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AN vì điểm M không nằm chính giữa đoạn thẳng AN
0,5
0,5
0,5
14
Gọi d là ƯC của 3n + 4 và 4n + 5 thì 3n+4d và 4n+5d
Do đó 4(3n+4) – 3(4n+5)
 = 12n + 16 – 12n – 15 
 = 1d
Vậy d=1
Vì ƯCLN(3n+4;4n+5)=1 nên hai số 3n+4 và 4n+5 nguyên tố cùng nhau với mọi n N*
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm ( 2điểm). Khoanh tròn vào các đáp án đúng:
Câu 1 :
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 5; 7; 9 }. Tập hợp A có số phần tử là:
a. 6 b. 5 c.4 d.3 
Câu 2:
Cho tập hợp A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }.
Câu 3:
Kết quả của phép tính 54: 54 là:
a. 50 b. 5 c.1 d. 52 
Câu 4:
Số -76 có số đối là:
a. 0 b. - 76 c. 76 d. 1
Câu 5:
Tổng sau: 54 + 27 chia hết cho số nào:
a. 2 b. 9 c. 5 d. Cho cả 2 và 5.
Câu 6:
BCNN ( 15; 30) là:
a.1 b. 3 c.2 d. 30
Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây:
Câu 8: Trong hình vẽ dưới đây.
a. Hai tia Ax và By đối nhau. c. Hai tia Ax và BA đối nhau
b. Hai tia AB và tia Ay trùng nhau. d. Hai tia Ax và Ay đối nhau.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 9 ( 1,5 điểm)
Tính:
a. 156 - 155 + 167
b. 27 - ( - 23) + ( -40)
c. 123.10
d. 
Câu 10 ( 1,5 điểm)
Tìm x biết:
a, x – 55 = 250
b, x + 22 = (25.2 + 24 ) - 18
c, 36 + = 36:32
Câu 11 ( 1,0 điểm)
a, Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 5.
b, Cho phép tính sau: 261 + + 279. Hãy tìm chữ số * để phép tính chia hết cho 9.
Câu 12 ( 1,5 điểm)
Năm học 2016 - 2017. Trường PTDTBT THCS Liêm Phú có 140 học sinh nam và 260 học sinh nữ. Nhà trường dự định tổ chức cho học sinh toàn trường tập bài đồng diễn chuẩn bị trào mừng ngày quốc phòng toàn dân 22/12. Em hãy giúp nhà trường cách xếp hàng sao cho mỗi hàng có số lượng học sinh nam và nữ bằng nhau.
Câu 13 ( 1,5 điểm)
Vẽ tia Ax và xác định hai điểm M,N thuộc tia Ax sao cho: AM = 4 cm, AN =6cm.
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N không? Vì sao?
b, Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
Câu 14 ( 1,0 điểm)
Chứng minh rằng cặp số sau nguyên tố cùng nhau với mọi n :
3n + 2 và 5n + 3 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
I, Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
b;c
a;c
c
b
d
b;c
b;d
II, Tự Luận
Câu
Đáp án
Thang điểm
9
a. 156 - 155 + 167 = 168
b. 27 - ( - 23) + ( -40) = 27 + 23 +(-40)
 = 10
c. 123.10=1230
d. = 
 =
 = (- 510) + 45
 = - 465
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10
a, x – 55 = 250
 x = 250 + 55
 x = 305
b, x + 22 = (25.2 + 24 ) – 18
 x+22=74-18
 x+22= 56
 x=56-22
 x=34
c, 36 + = 36:32
 36 + = 81
 =81-36
 =45
 -x= 45+11
 -x= 56
 x = - 56
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11
a, * 
b, * 
0,5
0,5
12
ƯCLN(140;260)=22.5=20
ƯC(140;260)=
Vậy nhà trường có thể xếp số học trên thành hàng 2, hàng 4, hàng 5, hàng 10, hàng 20 thì số học sinh nam và nữ của các hàng bằng nhau.
0,5
0,5
0,5
13
Vẽ hinh đúng
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N vì M và N nằm về cùng một phía so với điểm A, AM<AN
b, Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AN vì điểm M không nằm chính giữa đoạn thẳng AN
0,5
0,5
0,5
14
Gọi d là ƯC của 3n + 2 và 5n + 3 thì 3n+2d và 5n+3d
Do đó 5(3n+2) – 3(5n+3)
 = 15n + 10 – 15n – 9 
 = 1d
Vậy d=1
Vì ƯCLN(3n+2;5n+3)=1 nên hai số 3n+2 và 5n+3 nguyên tố cùng nhau với mọi n N*
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_HKI_toan_6_vnen.doc