Đề khảo sát đợt 20 - 11 môn: Toán học 6

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 708Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đợt 20 - 11 môn: Toán học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát đợt 20 - 11 môn: Toán học 6
PHÒNG GIÁO DỤC THANH OAI
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT 20 - 11
Môn:  TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2015 - 2016.
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính
a,  19.64 + 36.19
b,  22.3 - ( 110+ 8 ) : 32
c, , 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070
Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a,  41 – (2x – 5) = 18
b, 2x . 4 = 128
c, x 11 và 13 <  x  <  47
Câu 3: (3 điểm)
Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho AC = 5 cm; BC = 3 cm.
a, Tính AB ?
b, Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = 5 cm. Giải thích tại sao tia BD và  tia BC trùng nhau.
c, Chứng tỏ rằng : AB = CD.
Câu 4: (1 điểm) Tìm số tự nhiên n biết:
                n + 4 ⋮ n + 1
Trường THCS Trần Phú
          Tổ: Toán -Tin
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016)
                                    Môn: TOÁN 6 (Thời gian: 45 phút)
Câu 1 (0,5đ): Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Câu 2 (1đ): Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.                          
a)     2.2.2.2.2               b) y.y2.y3                    c) 10000                    d) 812 : 87
Câu 3 (2đ): Thực hiện phép tính
                          a) 72 – 36 : 32                                  b) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]
Câu 4 (1đ): Tìm * để:
                        a) 13* chia hết cho 5              b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9  
Câu 5 ( 1đ): Tìm x, biết:
                        a)  x + 25 = 40                                  b)  5.(x + 35) = 515
Câu 6 ( 1đ):   a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 84; 105.  
                         b) Tìm Ư(84) và B(105).                                               
Câu 7 ( 0,5đ):  Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia bằng 75. Biết rằng thương là 7, số dư bằng 3. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 8 ( 1,25đ): Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a)     Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b)     Hai tia Ax và Oy có đối  nhau không ? Vì sao?
c)  Tìm tia đối của tia Ax.
a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
            b) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho OD = 3cm, lấy điểm E trên tia Oy sao cho
            OE =   3cm. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng DE không? Vì sao?
            c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2015 – 2015
MÔN: TOÁN 6
Ngày kiểm tra:..
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ) Tìm số tự nhiên x
a) 6x – 5 = 613              b) 12x – 144 = 0
c) 2x – 138 = 22.32        d) x2 – [666:(24 + 13)] = 7
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính
a) (1026 – 741):57                b) 4.52 – 3.23 + 33:32   
c) (72014 + 72012) : 72012        d) 2345 . 49 + 2345 . 51
Bài 3: (2đ)  1) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau sao cho số đó:
a) Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
2) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2.
Bài 4: (1đ) Cho A = 2 + 22 + 23 +   + 2119 + 2120 chứng tỏ rằng:
a) A chia hết cho 3                 b) A chia hết cho 7
Bài 5: (3đ)
1) Cho  2 điểm M, N. Vẽ hình theo yêu cầu sau:
a) Tia MN
b) Tia NM
c) Vẽ tia ME là tia đối của tia MN
d) Vẽ tia MF trùng với tia MN.
2) Lấy 4 điểm A, B, C, D; trong đó không  có 3 điểm nào thẳng hàng. Hãy kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng tất cả? Kể ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_6.docx