TRƯỜNG TH NGÃI XUYÊN A KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 Họ và tên: MƠN:TỐN LỚP 3 Lớp : ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Tên, chữ kí GV coi -chấm ĐỀ Phần 1:Trắc nghiệm(4. 5 điểm) Câu 1: a/ số liền trước của 165:( 0,5 đ) 163 B. 167 C.169 D. 164 b/ số liền sau của 185:( 0,5 đ) 184 B.187 C. 188 D. 186 Câu 2: 2m6dm = dm( 1đ) A.206 B. 26 C.260 D. 62 Câu 3: Gấp 7 lên 8 lần thì được ( 1đ) A. 42 B. 56 C. 49 D.64 Câu 4: Hình bên cĩ: ( 1đ) Bao nhiêu gĩc vuơng A.3 B. 1 C.2 D.4 b.Bao nhiêu gĩc khơng vuơng A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 5: Hình chữ nhật cĩ chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng cĩ số cm là(0,5đ) A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm Phần II: Tự luận(5.5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính( 2đ) 367 + 208 660 – 251 281 x 3 905 : 5 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm Y (2đ) Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25 . Bài 3: Nam nuơi 542 con thỏ.Sau đó Nam đã bán đi 109 con .Hỏi Nam lại bao nhiêu con thỏ?(1,5đ) Bài giải .. Đáp án và biểu điểm TOÁN LỚP 3 Phần 1:Trắc nghiệm( 4,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ Câu1: a. D ; b. D Câu2: B Câu3: B Câu4: a.C ; b.B Câu5: C(0.5) Phần II: Tự luận(5,5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính( 2đ) Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ Bài 2: Tìm Y (2đ) Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25 Y x 5 =30 Y : 6 = 70 Y = 30 : 5 Y = 70 x 6 Y = 6 Y = 420 Bài 3:( 1,5 đ) Học sinh ghi đúng lời giải ( 0,25đ) Tính đúng kết quả ( 1đ) Ghi đúng đáp số : (0,25đ) TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 Họ và tên: MƠN:TỐN LỚP 3 Lớp : ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Tên, chữ kí GV chấm ĐỀ B Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm) Câu 1: 1/6 của 48m là : ( 1đ) A.8m B. 480m C.8 D. 48m Câu 2: 5m7cm = cm( 1đ) A.57 B. 507 C.570 D. 75 Câu 3: Hình bên cĩ: ( 1đ) Bao nhiêu gĩc vuơng A.3 B. 1 C.2 D.4 b.Bao nhiêu gĩc khơng vuơng A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 4: Hình chữ nhật cĩ chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Chiều rộng cĩ số cm là: ( 1đ) A.32cm B. 12cm C. 4cm D. 192cm Câu 5: Mẹ 33 tuổi,con 3 tuổi.Hỏi hai năm sau tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? ( 0,5đ) A. 1/7 B. 7 C. 36 D. 30 Phần II: Tự luận(5.5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 180 – 75 271 x 3 595 : 5 ........ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 52 x (17-13) = . ..... Bài 4: Bài 4: Một người nuơi 32 con thỏ, đã bán đi ¼ số thỏ đĩ.Hỏi người đĩ cịn lại bao nhiêu con thỏ?(2đ) Bài giải Bài 5: Tìm Y (1đ) Y x 4 + 6 =38 Y : 7 = 75 - 30 Đáp án và biểu điểm Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ Câu1: A Câu2: B Câu3: a.C ; b.B Câu4: C Câu5: B(0.5) Phần II: Tự luận(5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 180 – 75 271 x 3 905 : 5 180 271 595 5 75 3 09 119 105 813 45 0 Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 52 x (17-13) = 52 x 4 (0.5đ) = 208 (0.5đ) Bài 3:(2đ) Bài giải Số con thỏ đã bán là : (0.25đ) 32 : 4 = 8 (con) (0.5 đ) Người đĩ cịn lại số con thỏ là: (0.25đ) 32 - 8 = 24 (con) (0.5đ) Đáp số: 24 con thỏ (0.5đ) Bài 4: Tìm Y (1đ) Y x 4 + 6 =38 Y : 7 = 75 - 30 Y x 4 = 32 Y : 7 = 45 Y = 32 : 4 Y = 45 x 7 Y = 8 Y = 315
Tài liệu đính kèm: