SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT THÁI HÒA MÔN: TOÁN.LỚP 12. MÃ ĐỀ 105 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) (Đề này có 50 câu) Câu 1 :Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là : A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 3: Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây : A. (-2;2) B. (-3;0) C. (–¥; –2) D. (0; + ¥) Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khi có đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SA B. SB C. SO D. SC Câu 5: Bác Nam muốn dành dụm một số tiền khoảng 16 triệu đồng để mua máy tính mới cho con. Hiện tại bác có trong tay 8 triệu đồng. nếu bác Nam gửi số tiền đó vào ngân hàng theo hình thứ lãi kép không kì hạn với lãi suất 0,65%/tháng. Hỏi sau khoảng bao lâu bác Nam có được ít nhất số tiền như mong muốn? A.8 năm 11 tháng B.8 năm 10 tháng C. 8 năm D.8 năm 2 tháng Câu 6: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = B. x = 0 C. x = D. x = 2 Câu 7 :Phương trình có nghiệm là ? A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 8:Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là: -2 B.-e C. - D.1 Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không là hàm số mũ? A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 12 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 13: Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào? A. m = 3 B. m = C. m = - 3 D. m = Câu 14: Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu? A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và C. Hàm số đồng biến trên khoảng và D. Hàm số đồng biến trên khoảng và Câu 16: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. Câu 18: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) Câu 19: Phương trình: có nghiệm là: A. 27 B. 81 C. 3 D. 1 Câu 20: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến: A. B. C. D. Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ? A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 22 : Cho hàm số phương trình có hai nghiệm phân biêt khi: A. -2 2 D. m = 2 hoặc m = -2 Câu 23 : Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. (1 ; 0) B. (2 ; -2) C. (0 ; 2) D. (2 ; 2) Câu 24 : Hàm số có tập xác định là A. R \ {-2} B. (0 ; + ∞) B. (2; + ∞) D. R Câu 25: Rút gọn biểu thức (với ) ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 26: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là N và M. Khi đó M+N bằng: A. B. C. D. 0 Câu 27: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là: A. -1/3 B. -1 C. -13/6 D.0 Câu 28: : Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 29: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC : A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 30: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp tú giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = SB =SC = SD = .Khi đó thể tích của khối chóp SABC bằng: A. B. C. D. Câu 32: : Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng : A. B. 2 C. 1 D. Câu 33: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là : A. 4273 B. C. 1123 D. 2888 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p2lnp C. p(+ lnp) D. plnp Câu 36: : Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 12 B. 14 C. 10 D. 8 Câu 37: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm dương C. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương D. Có hai nghiệm âm Câu 38: Tính: K = , ta được : A. 2 B. -1 C. 3 D. 4 Câu 39: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, ABC=60 . Biết DBSD đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a. A. B. C. D. Câu 41 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BB’= ,AB = a, AD = 2a. Khi đó thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 42: Cho . Khi đó . Tính theo a là: A. 3a + 2 B. 2(5a + 4) C. D. 6a - 2 Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. B. C. D. Câu 44: Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R? A. m 4 B. 1 < m < 3 C. 1 ≤ m ≤ 4 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 4 Câu 45: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích khối S.ABD bằng : A. B. C. D. Câu 47: Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 48: Tìm x thõa mãn . Khi đó x thuộc khoảng: A.; B. ; C. ; D. .Câu 49: Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 50: Hàm số có tập xác định là: A. [ ; + ∞) B. (0 ; + ∞) C. ( ; + ∞) D. (- ∞ ; ). 1A 2D 3A 4B 5D 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13D 14A 15C 16A 17D 18C 19B 20A 21D 22D 23C 24A 25B 26A 27D 28C 29D 30C 31C 32D 33B 34C 35D 36A 37C 38B 39B 40A 41C 42C 43D 44A 45C 46B 47B 48B 49A 50B
Tài liệu đính kèm: