ThS. Phạm Quốc Khánh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM & TỰ LUẬN MÔN TOÁN 11 (2016-2017) Thời gian làm bài:120 phút; (25 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) Mã đề thi 831 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình x+ y2 =0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào A. 3x+3y2=0 B. 2x+y+2 =0 C. x+y3=0 D. x+y4 =0 Câu 2: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng qua và song song với C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 3: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: A. B. C. D. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A. B. C. D. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Tập xác định của hàm số là . B. Tập xác định của hàm số là . C. Tập xác định của hàm số là . D. Tập xác định của hàm số là . Câu 7: Tìm TXĐ của hàm số . A. B. C. D. Câu 8: Cho CSC có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu? A. B. C. D. Câu 9: Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu và công sai là A. với mọi . B. với mọi . C. với mọi . D. với mọi . Câu 10: Chọn câu khẳng định đúng A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 11: Cho CSC có . Hỏi số các số hạng của CSC? A. n=23 B. n=20 C. n=22 D. n=21 Câu 12: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 13: Tổng bằng A. B. C. D. Câu 14: Phương trình : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 15: Trong mặt phẳng, cho đường tròn . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. D. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. Câu 17: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 18: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 20: Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. B. C. D. Câu 21: ` Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 22: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là A. B. C. D. Câu 23: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ? A. 144 B. 120 C. 132 D. 260 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 25: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. II/. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1(1,0 điểm) : Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2(1,0 điểm ): a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với ) b) Xếp ngẩu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau. Câu 3(2.0 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi lần lượt là trung điểm của và Gọi là giao điểm của và Tìm giao tuyến của: và và Chứng minh rằng: Từ đó suy ra: c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và Chứng minh: Câu 4(1,0 điểm): Cho cấp số cộng thỏa: a) Tìm số hạng đầu và công sai. b) Cho tổng số hạng đầu của cấp số cộng là Tìm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: