Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 11 - Mã đề 657 - Năm học 2016-2017 - Phạm Quốc Khánh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 544Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 11 - Mã đề 657 - Năm học 2016-2017 - Phạm Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Toán lớp 11 - Mã đề 657 - Năm học 2016-2017 - Phạm Quốc Khánh
ThS. Phạm Quốc Khánh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM & TỰ LUẬN
MÔN TOÁN 11 (2016-2017)
Thời gian làm bài:120 phút; 
(25 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận)
Mã đề thi 657
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu và công sai là
A. với mọi .	B. với mọi .
C. với mọi .	D. với mọi .
Câu 7: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình x+ y2 =0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào
A. x+y3=0	B. 2x+y+2 =0	C. x+y4 =0	D. 3x+3y2=0
Câu 9: Tìm TXĐ của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Tập xác định của hàm số là .
D. Tập xác định của hàm số là .
Câu 11: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho CSC có . Hỏi số các số hạng của CSC?
A. n=23	B. n=20	C. n=22	D. n=21
Câu 17: Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho CSC có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Chọn câu khẳng định đúng
A. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 20: `
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng qua và song song với 
Câu 22: Trong mặt phẳng, cho đường tròn . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ?
A. 144	B. 260	C. 120	D. 132
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 25: Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
II/. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,0 điểm) : Giải các phương trình sau:
 a) b) 
Câu 2(1,0 điểm ):
 a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với )
 b) Xếp ngẩu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau.
Câu 3(2.0 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi lần lượt là trung điểm của và Gọi là giao điểm của và 
Tìm giao tuyến của: và và 
Chứng minh rằng: Từ đó suy ra: 
c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và 
Chứng minh: 
Câu 4(1,0 điểm): Cho cấp số cộng thỏa: 
a) Tìm số hạng đầu và công sai.
b) Cho tổng số hạng đầu của cấp số cộng là Tìm 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc001_005_657.doc