ThS. Phạm Quốc Khánh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM & TỰ LUẬN MÔN TOÁN 11 (2016-2017) Thời gian làm bài:120 phút; (25 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) Mã đề thi 493 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2: Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. B. C. D. Câu 3: Tìm TXĐ của hàm số . A. B. C. D. Câu 4: Chọn câu khẳng định đúng A. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu và công sai là A. với mọi . B. với mọi . C. với mọi . D. với mọi . Câu 7: Phương trình : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: A. B. C. D. Câu 10: Tổng bằng A. B. C. D. Câu 11: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ? A. 132 B. 260 C. 144 D. 120 Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là A. B. C. D. Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Tập xác định của hàm số là . B. Tập xác định của hàm số là . C. Tập xác định của hàm số là . D. Tập xác định của hàm số là . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A. B. C. D. Câu 16: Cho CSC có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu? A. B. C. D. Câu 17: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng qua và song song với C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 18: Cho CSC có . Hỏi số các số hạng của CSC? A. n=20 B. n=23 C. n=22 D. n=21 Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. Câu 21: Cho đường thẳng d có phương trình x+ y2 =0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào A. x+y3=0 B. 2x+y+2 =0 C. x+y4 =0 D. 3x+3y2=0 Câu 22: ` Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 23: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 24: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong mặt phẳng, cho đường tròn . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn có phương trình là: A. . B. . C. . D. . II/. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1(1,0 điểm) : Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2(1,0 điểm ): a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với ) b) Xếp ngẩu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau. Câu 3(2.0 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi lần lượt là trung điểm của và Gọi là giao điểm của và Tìm giao tuyến của: và và Chứng minh rằng: Từ đó suy ra: c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và Chứng minh: Câu 4(1,0 điểm): Cho cấp số cộng thỏa: a) Tìm số hạng đầu và công sai. b) Cho tổng số hạng đầu của cấp số cộng là Tìm ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: