Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 056 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 056 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 056 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 6
Mã đề 056
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
	D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 2: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
	C. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
	D. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. Yes/No	B. AutoNumber	C. Currency	D. Number
Câu 4: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. Number	B. Text	C. AutoNumber	D. Currency
Câu 5: MDB viết tắt bởi
	A. Manegement DataBase	B. Microsoft Access DataBase
	C. Không có câu nào đúng	D. Microsoft DataBase
Câu 6: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng	B. CSDL, hệ QTCSDL
	C. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL	D. CSDL, hệ QTCSDL, con người
Câu 7: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người dùng cuối 	B. Người lập trình ứng dụng
	C. Cả ba người trên	D. Người QTCSDL
Câu 8: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 9: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Text	B. Memo	C. Curency	D. Number
Câu 10: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
	B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
	D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 11: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. Windows → Exit	B. View → Exit	C. Tools → Exit	D. File → Exit
Câu 12: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. Insert → New	B. Tools → New	C. View → New	D. File → New
Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Date/Time	B. Number	C. Text	D. Autonumber
Câu 14: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 15: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table with Design view	B. Create table for Design view
	C. Create table in Design view	D. Create table by Design view
Câu 16: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Phép toán so sánh	B. Không thuộc các nhóm trên
	C. Phép toán logic	D. Phép toán số học
Câu 17: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
	B. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
	C. Tất cả đều đúng.
	D. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
Câu 18: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. Currency	B. String	C. Text	D. Character
Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
	B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
	D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 20: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
	B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
	C. Khởi động Access 
	D. Chỉ định khoá chính
Câu 21: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Mở một CSDL đã có	B. Chuyển sang chế độ thiết kế
	C. Tạo một CSDL mới	D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
Câu 22: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 23: Access là gì?
	A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	B. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
	C. Là phần mềm ứng dụng
	D. Là phần cứng
Câu 24: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. Sum([Toan]+[Van])	B. [Toan]+[Van]
	C. Sum(Toan+Van)	D. Toan+Van
Câu 25: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 26: Hàm Max là
	A. Tính trung bình	B. Tìm giá trị lớn nhất
	C. Tính tổng	D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 27: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người lập trình ứng dụng.
	B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
	C. Người dùng.
	D. Người quản trị CSDL.
Câu 28: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. Boolean.	B. Date/Time.	C. Yes/No.	D. True/False.
Câu 29: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Bán vé máy bay 	B. Quản lý học sinh trong nhà trường
	C. Bán hàng 	D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Tất cả đều đúng	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
	C. File à Save	D. Nháy nút 
Câu 31: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
	B. Vào File → Exid
	C. Chon file -->Chọn Close 
	D. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
Câu 32: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Date/Time.	B. Dete/Time.	C. Day/Type.	D. Day/Time.
Câu 33: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. Text	B. Currency	C. Number	D. AutoNumber
Câu 34: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 35: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Tables.	B. Queries.	C. Forms.	D. Reports.
Câu 36: Hàm sum là
	A. Tính trung bình	B. Tìm giá trị lớn nhất
	C. Tìm giá trị nhỏ nhất	D. Tính tổng
Câu 37: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. XLS
	B. TEXT
	C. MDB 
	D. DOC
Câu 38: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Người dùng cuối	B. Cả ba người trên
	C. Nguời quản trị CSDL	D. Người lập trình
Câu 39: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.	B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
	C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.	D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 40: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
	B. Kích vào biểu tượng New
	C. Vào File chọn New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 056.doc