Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 052 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 052 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 052 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 2
Mã đề 052
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Access là gì?
	A. Là phần cứng
	B. Là phần mềm ứng dụng
	C. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
	D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
Câu 3: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng .	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 4: Hàm Max là
	A. Tính trung bình	B. Tính tổng
	C. Tìm giá trị nhỏ nhất	D. Tìm giá trị lớn nhất
Câu 5: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
	B. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
	C. Chon file -->Chọn Close 
	D. Vào File → Exid
Câu 6: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Mở một CSDL đã có	B. Chuyển sang chế độ thiết kế
	C. Tạo một CSDL mới	D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
Câu 7: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	C. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
	D. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
Câu 8: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Nháy nút 	B. Tất cả đều đúng
	C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S	D. File à Save
Câu 9: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. Tools → New	B. View → New	C. File → New	D. Insert → New
Câu 10: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Number	B. Autonumber	C. Date/Time	D. Text
Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Phép toán logic	B. Phép toán số học
	C. Phép toán so sánh	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người dùng cuối 	B. Người QTCSDL
	C. Người lập trình ứng dụng	D. Cả ba người trên
Câu 13: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Kích vào biểu tượng New
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
	C. Vào File chọn New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Câu 14: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 15: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Day/Time.	B. Day/Type.	C. Dete/Time.	D. Date/Time.
Câu 16: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Forms.	B. Tables.	C. Reports.	D. Queries.
Câu 17: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Quản lý học sinh trong nhà trường	B. Bán vé máy bay 
	C. Bán hàng 	D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hàm sum là
	A. Tìm giá trị nhỏ nhất	B. Tìm giá trị lớn nhất
	C. Tính tổng	D. Tính trung bình
Câu 19: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. Currency	B. Character	C. String	D. Text
Câu 20: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. Yes/No.	B. Date/Time.	C. True/False.	D. Boolean.
Câu 21: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.	B. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.
	C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.	D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.
Câu 22: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người dùng.
	B. Người lập trình ứng dụng.
	C. Người quản trị CSDL.
	D. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
Câu 23: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
	C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 24: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. Sum(Toan+Van)	B. Sum([Toan]+[Van])
	C. Toan+Van	D. [Toan]+[Van]
Câu 25: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. MDB 
	B. XLS
	C. DOC
	D. TEXT
Câu 26: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
	B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
	D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Người lập trình	B. Nguời quản trị CSDL
	C. Người dùng cuối	D. Cả ba người trên
Câu 28: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table with Design view	B. Create table by Design view
	C. Create table in Design view	D. Create table for Design view
Câu 29: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. File → Exit	B. Windows → Exit	C. Tools → Exit	D. View → Exit
Câu 30: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng .	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 31: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng .
Câu 32: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
	B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
	C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 33: MDB viết tắt bởi
	A. Microsoft Access DataBase	B. Microsoft DataBase
	C. Manegement DataBase	D. Không có câu nào đúng
Câu 34: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. Number	B. Text	C. AutoNumber	D. Currency
Câu 35: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. Text	B. Number	C. Currency	D. AutoNumber
Câu 36: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL	B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
	C. CSDL, hệ QTCSDL	D. CSDL, hệ QTCSDL, con người
Câu 37: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Text	B. Memo	C. Curency	D. Number
Câu 38: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. Currency	B. Number	C. Yes/No	D. AutoNumber
Câu 39: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Khởi động Access 
	B. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
	C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
	D. Chỉ định khoá chính
Câu 40: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
	B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
	C. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
	D. Tất cả đều đúng.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 052.doc