Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 051 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 051 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 051 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 1
Mã đề 051
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. Insert → New	B. View → New	C. File → New	D. Tools → New
Câu 2: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người lập trình ứng dụng.
	B. Người dùng.
	C. Người quản trị CSDL.
	D. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
Câu 3: MDB viết tắt bởi
	A. Không có câu nào đúng	B. Manegement DataBase
	C. Microsoft DataBase	D. Microsoft Access DataBase
Câu 4: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. View → Exit	B. Windows → Exit	C. Tools → Exit	D. File → Exit
Câu 5: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Curency	B. Number	C. Memo	D. Text
Câu 6: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng .
Câu 7: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. Number	B. Yes/No	C. AutoNumber	D. Currency
Câu 8: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. Date/Time.	B. True/False.	C. Boolean.	D. Yes/No.
Câu 9: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. Number	B. Currency	C. AutoNumber	D. Text
Câu 10: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.	B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
	C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.	D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 11: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Day/Time.	B. Day/Type.	C. Date/Time.	D. Dete/Time.
Câu 12: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
	C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 13: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Kích vào biểu tượng New
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
	C. Vào File chọn New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
Câu 14: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Forms.	B. Tables.	C. Queries.	D. Reports.
Câu 15: Hàm Max là
	A. Tính trung bình	B. Tìm giá trị lớn nhất
	C. Tìm giá trị nhỏ nhất	D. Tính tổng
Câu 16: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Người lập trình	B. Nguời quản trị CSDL
	C. Cả ba người trên	D. Người dùng cuối
Câu 17: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 18: Hàm sum là
	A. Tính trung bình	B. Tìm giá trị nhỏ nhất
	C. Tìm giá trị lớn nhất	D. Tính tổng
Câu 19: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người QTCSDL	B. Người dùng cuối 
	C. Cả ba người trên	D. Người lập trình ứng dụng
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
	B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
	D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 21: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Chỉ định khoá chính
	B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
	C. Khởi động Access 
	D. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
Câu 22: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 23: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
	B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
	C. Tất cả đều đúng.
	D. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
Câu 25: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 26: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. String	B. Character	C. Text	D. Currency
Câu 27: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. DOC
	B. TEXT
	C. XLS
	D. MDB 
Câu 28: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Tất cả đều đúng	B. Nháy nút 
	C. File à Save	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Câu 29: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Mở một CSDL đã có	B. Tạo một CSDL mới
	C. Chuyển sang chế độ thiết kế	D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
Câu 30: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
	B. Chon file -->Chọn Close 
	C. Vào File → Exid
	D. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
Câu 31: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. CSDL, hệ QTCSDL, con người	B. CSDL, hệ QTCSDL
	C. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL	D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 32: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Quản lý học sinh trong nhà trường	B. Bán vé máy bay 
	C. Bán hàng 	D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
	B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
	C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Câu 34: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học
	C. Không thuộc các nhóm trên	D. Phép toán logic
Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. Toan+Van	B. Sum([Toan]+[Van])
	C. Sum(Toan+Van)	D. [Toan]+[Van]
Câu 36: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table by Design view	B. Create table in Design view
	C. Create table for Design view	D. Create table with Design view
Câu 37: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. AutoNumber	B. Text	C. Number	D. Currency
Câu 38: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Autonumber	B. Date/Time	C. Text	D. Number
Câu 39: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
	C. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	D. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
Câu 40: Access là gì?
	A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
	B. Là phần mềm ứng dụng
	C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	D. Là phần cứng
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 051.doc