Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 468 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 468 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 468 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(THI HỌC KÌ I)
THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 10
Thời gian làm bài: 45 Phút 
4 6 8
Mã đề 468
Họ tên :...................................................... Lớp: ...............
Câu 1: Mùi vị là thông tin
	A. Dang phi số
	B. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số
	C. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được 
	D. Dạng số
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là 
	A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
	B. Xác định bài toán ; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
	C. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
	D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh
Câu 3: Hãy chọn câu đúng . Hệ điều hành là:
	A. bPhần mềm tiện ích	B. Phần mềm ứng dụng
	C. Phần mềm công cụ	D. Phần mềm hệ thống
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng nhất . Một chương trình là:
	A. một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
	B. một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input
	C. sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được
	D. một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
Câu 5: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào 
	A. Máy phát điện 	B. Động cơ hơi nước 	C. Máy điện thoại 	D. Máy tính điện tử 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? 
	A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng 	B. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng 
	C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng 	D. Giá thành máy tính ngày càng tăng 
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép hợp lí nhất . Hợp ngữ là ngôn ngữ
	A. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
	B. không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực tiếp các câu lệnh dưới dạng kí tự
	C. mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
	D. sử dụng một số từ để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. Để thực hiện được cần dịch ra ngôn ngữ máy
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng : 1 KB bằng 
	A. Cả A và B đều sai 	B. 1024 byte 	C. 210 bit 
Câu 9: Ngôn ngữ máy là gì ?
	A. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
	B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
	C. Cả 3 câu đều đúng
	D. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được 
Câu 10: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng
	A. văn bản	B. hình ảnh
	C. âm thanh	D. Cả các câu đều đúng
Câu 11: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
	A. Đĩa mềm	B. USB	C. Bộ nhớ ngoài	D. Bộ nhớ trong
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau 
	A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính 
	B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong . 
	C. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .
	D. 8 bytes = 1 bit
Câu 13: Hãy chọn phương án đúng. Hệ điều hành là
	A. phần mềm văn phòng	B. phần mềm ứng dụng
	C. Phần mềm dạy học	D. phần mềm hệ thống 
Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
	A. 512	B. 128	C. 256	D. 255
Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
	A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
	B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .
	C. mục lục để tra cứu thông tin
	D. tập hợp các tệp và thư mục con 
Câu 16: Hãy chọn câu đúng . Hệ điều hành là :
	A. Phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm hệ thống
	C. Phần mềm văn phòng	D. Cả 2 câu a, b đều đúng
Câu 17: Chọn câu đúng
	A. 1KB = 1024MB	B. 1MB = 1024KB	C. 1Bit= 1024B	D. 1B = 1024 Bit
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? 
	A. Một số có 1 chữ số	B. Đơn vị đo lượng thông tin
	C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức	D. Chính chữ số 1
Câu 19: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
	A. 12 kí tự	B. 256 kí tự	C. 11 kí tự 	D. 255 kí tự
Câu 20: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
	A. MS-DOS 	B. Linux	C. UNIX	D. Windows 2000
Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
	A. Một byte có 8 bits .	B. Dữ liệu là thông tin .
	C. RAM là bộ nhớ ngoài.	D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong 
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
	A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
	B. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy
	C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
	D. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
Câu 23: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
	A. Bia giao an.doc	B. bai8:\pas	C. bangdiem*xls	D. onthi?nghiep.doc
Câu 24: Thiết bị nào là thiết bị vào
	A. Màn hình	B. Webcam	C. Máy in	D. Máy chiếu
Câu 25: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân?
	A. 1010010	B. 1101010	C. 1100110	D. 0011111
Câu 26: Thuật toán giải pt bậc nhất
 1. Nhập a, b
 2. Nếu a=0 thì xuống bước 3
 3. Nếu b0 thì PT Vơ nghiệm
 4. Nếu a0 thì PT có nghiệm x=-b/a
 5. Nếu b=0 thì PT Vơ số nghiệm	 
 Hãy sắp xếp để được thuật toán đúng
	A. 1, 2, 3, 5, 4	B. 1, 2, 3, 4, 5	C. 1, 3, 2, 4, 5	D. 1,4 ,2, 3, 5
Câu 27: Thông tin là gì 
	A. Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
	B. Các văn bản và số liệu 
	C. Hình ảnh, âm thanh
	D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó 
Câu 28: Hãy chọn phương án đúng : Trong tin học sơ đồ khối là
	A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao	B. Sơ đồ mô tả thuật toán
	C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử	D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
Câu 29: Hãy chọn phương án đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
	A. một văn bản
	B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
	C. một trang web
	D. một gói tin
Câu 30: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
	A. bangdiem.xls	B. lop?cao.a
	C. onthitotnghiep.doc	D. bai8pas
Câu 31: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây:
	A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính)
	B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
	C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET
	D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
Câu 32: Tìm câu sai trong các câu sau:
	A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
	B. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
	C. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
	D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 33: Tron g hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
	A. 11 kí tự	B. 255 kí tự	C. 12 kí tự	D. 256 kí tự
Câu 34: Thiết bị nào là thiết bị ra
	A. Máy in 	B. Webcam	C. Máy quét	D. Bàn phím
Câu 35: Trong các hệ đếm dưới đây, hệ đếm nào được dùng trong Tin học
	A. hệ đếm cơ số thập phân	B. hệ đếm cơ số nhị phân
	C. Cả các câu đều đúng 	D. hệ đếm cơ số 16
Câu 36: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Byte là:
	A. số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh
	B. một đơn vị quy ước theo truyền thống để đo lượng thông tin
	C. một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
	D. lượng thông tin 16 bit
Câu 37: Hãy chọn phương án đúng nhất. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu 
	A. Trong RAM	B. Trên bộ nhớ ngoài
	C. Trong ROM	D. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM?
	A. dùng để lưu trữ chương trình trong thời gian máy làm việc
	B. dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
	C. Cả 3 câu đều sai
	D. dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài
Câu 39: 1 byte bằng bao nhiêu bit? 
	A. 8 bit	B. 2 bit	C. 10 bit	D. 16 bit
Câu 40: Hãy chọn phương án ghép đúng : mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình 
	A. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII 
	B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính 
	C. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được 
	D. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 468.doc