Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
Ngày soạn: 08/12/2016	Ngày dạy: /12/2016
	Tiết 35	 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 10
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 	
	- Củng cố các kiến thức đã học về: một số khái niệm về tin học, hệ điều hành
2. Kĩ năng: 
	- Biết một số khái niệm về tin học, giao tiếp với hệ điều hành
3. Thái độ: 
	- Rèn luyện tính nghiêm túc trong khi làm bài.
4. Định hướng và phát triển năng lực
	- Giải quyết vấn đề
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thông tin và dữ liệu
1 câu 
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
3 câu
0,75 đ
(7,5%)
2. Giới thiệu về máy tính
1câu
0,2 đ
2 câu
0,5 đ
(5%)
3. Bài toán và thuật toán
 1 câu
0,25 đ
1câu
0,25đ
1 câu
2đ
1 câu
2đ
5 câu
4,75 đ
(47,5%)
4. ngôn ngữ lập trình
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
(2,5%)
5. Giải bài toán trên máy tính
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
(2,5%)
4. hệ điều hành
1 câu
0,25 đ
3 câu
0,75 đ
(5%)
5. Tệp và thư mục
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
3 đ
4 câu
2,75 đ
(25%)
6. Bài tập và thực hành
1 câu
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
(5%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
7 câu
1,75 đ
(17,5%)
4 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
0.25 đ
(2.5%)
2 câu
5 đ
(50%)
1 câu
2 đ
(20%)
15 câu
10,0 đ
(100%)
IV. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (TN)
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là:
A. MB	B. Byte	C. Bit	D. KB
Câu 2. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là: 
A. 6410	B. 6510 	C. 6610	D.6710 
Câu 3. 1MB bằng
A. 1000000 KB	B. 1024 Byte	C. 1024 x1024 Byte	D. 1000 KB
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm	B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy	D. Tất cả đều sai.
đều đúng
Câu 5. Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật	B. hình thoi	C. hình vuông	D. hình ô van
Câu 6. Cho N và dãy a1, a2,, aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà ai chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng ?
	A. i > N	B. ai chia hết cho 3	
C. ai không chia hết cho 3	D. i < N
Câu 7. Ngôn ngữ nào máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
A. Ngôn ngữ máy	B. Hợp ngữ	C. Ngôn ngữ Pascal	D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 8. Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A.	Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B.	Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C.	Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D.	Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
Câu 9. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
 A. Turbo Pascal 7.0	B. Microsoft Windows XP
 C. BKAV925	D. Norton Antivirus
Câu 10. Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
	 A. BAI TAP	B. VANBAN?DOC	C. HINH\ANH	D. BAN*DO
Câu 11. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS 	và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT 	và	D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS 	và	A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS	và 	A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
Câu 12. Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C:
A. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn New / Folder;
B. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn Rename;
C. Mở My Computer / Control Panel. chọn New Folder;
D. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn Folder / New;
II. TỰ LUẬN (TL) (6 điểm)
Câu 1 : Tại sao nói : ‘Cấu trúc thư mục có dạng cây’ ? Em hãy vẽ một cấu trúc thư mục thể hiện điều đó ?
Câu 2 : Viết thuật toán : Tính tổng ;
Câu 3: Viết thuật toán cho bài toán sau: 
 Bài 7: Tính tổng 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
C
C
B
A
C
B
A
C
A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: 3 điểm
- Vì ta có thể hình dung: mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá, là phải thuộc về một cành nào đó. Mỗi cành ngoài là còn có thể có cành con (1 điểm)
- Vẽ cấu trúc thư mục: đầy đủ: thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con, tệp (cây thư mục phải đảm bảm đủ các tính chất trên) (2 điểm)
Câu 2: 2 điểm 
Xác định bài toán (0.5 điểm)
	- Input: Số tự nhiên N.
	- Output: Gía trị S =13 + 23 + 33 +...+ N3.
+ Thuật toán: (1.5 điểm)
	C Bước 1: Nhập số tự nhiên N;
	C Bước 2: i ß 1, S ß 0;
	C Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị, rồi kết thúc;
	C Bước 4: S ß S + i*i*i;
C Bước 5: i ß i +1, quay về bước 3
Câu 3: 2 điểm 
v Xác định bài toán:(0.5 điểm)
	C Input: Số tự nhiên N.
	C Output: Tổng của dãy số .
v Thuật toán: (1.5 điểm)
	C Bước 1: Nhập số tự nhiên N;
	C Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo S=1 rồi kết thúc;
	C Bước 3: S ß 0; i ß 1; P ß 1;
	C Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc;
	C Bước 5: S ß S + 1/P;
	C Bước 6: i ß i + 1; P ß P*i;
	C Bước 7: Quay lại bước 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK1_tin_hoc_10day_du.doc