Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 694Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình
PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN : TIN HỌC -LỚP 8
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình MT
Biết con ngchỉ dẫn cho MT T.hiện công V qua các lệnh
Số câu
1
1
Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT.
Số câu
2
2
Số điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.
Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT
Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng
Thực hiện được việc KB biến và lựa chọn kiểu DL cho biến. Thực hiện việc nhập, dịch KT và chạy CT
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,5 điểm
1 điểm
4 điểm
5,5 điểm
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước
Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 đ
Bài 6: Câu lệnh điều kiện
Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện
Số câu
2
2
Số điểm
1 điểm
1 
Tổng số câu
6
6
1
13
Tổng điểm
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 đ
Tỷ lệ
30%
30%
40%
100%
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN : TIN HỌC - LỚP 8
 Ngày kiểm tra : 22/12/2014
 (Thời gian 45 phút ,không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..........................................................................
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.
Câu 1. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
	A. Bàn phím;	B. Loa;	C. Màn hình;	D. Máy in.
Câu 2. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. Uses;	B. Hinh_tron;	C. End;	D. A và C.
Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;	B. Tbc;	C. Begin	 	D. 8B.
Câu 4. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?
 	A. 2 đến 2 -1;	B. -215 đến 215 - 1;	C. -215 đến 215 -1;	D. -215 đến 215.
Câu 5. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
	A. 7;	B. 5;	C. 3;	D. 2.	
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? 
A. var a, b : integer;	 B. var x = real; C. const x := 5 ;	 D. var thong bao : string.
Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;	B. y = a +b;	C. z := 3;	D. i = 4.
Câu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ?
	A. x := 15/2;	B. x := 50;	C. x := 2,4;	D. x := 83000.
Câu 9. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
	A. 2;	B. 3;	C. 4;	D. 5.
Câu 10. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu?
	B1: T ß 20; i ß 0;
	B2: i ß i + 5;
	B3: Nếu i ³ 20 thì T ß T + i và quay lại bước 2;
	B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán.
	A. T = 25, i = 25;	B. T = 40, i = 25;	C. T = 70, i = 25;	D. T = 40, i = 20;
Câu 11. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
	A. if a := 1 then a := a + 1;	B. if a > b else write(a);
	C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);	D. if x = y; then writeln(y);
Câu 12. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;?
	A. 15;	B. 10;	C. 5;	D. 20.	
B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1. Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
 ............................... Hết..................................
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH HỌC KỲ I 
	 NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
D
A
C
B
B
C
C
A
B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 3
Program hinh_chu_nhat;
Uses crt;
Var a, b, V, S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a);
Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b);
V := (a + b)*2;
S := a*b;
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, v:2:1);
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ‘, s:2:1);
Readln;
End.
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra HK1 Tin học 8 Hòa Bình1415.doc