Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn

pdf 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 757Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lê Quý Đôn
 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 
 TỔ: TOÁN - LÝ –TIN 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II 
Năm học: 2015-2016 
Khối: 8 Ngày kiểm tra: 
Môn: Tin 
Phần kiểm tra: Lý thuyết 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
Họ & Tên: 
Lớp:.. 
Điểm: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn phương án đúng nhất (6 điểm))(Mỗi kết quả đúng x 0.5 điểm) 
Câu 1: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: 
var start,i:longint; 
begin 
 i := 0; START := 0; 
 While i < 6 do 
 begin START := START + 1; i := i + 1; end; 
 write(start); 
readln; 
end. 
A. START = 6 B. START = 3 
C. START = 4 D. START = 5 
Câu2: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: 
A. Var A, B: array[1..N] of real; 
B. Var A, B: array[1..45 div3] of integer; 
C. Var A: array[100..1] of integer; 
D. Var B: array[1.5..10.5] of real; 
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: 
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước 
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần 
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện 
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 
Câu 4: Nếu tính tổng của các số tự nhiên sao cho tổng của nó nhỏ hơn 500 thì ta dùng điều kiện gì ở 
câu lệnh Whiledo 
A. While S=500 do... B. While s+500 do... 
C. While S=500 do... 
Câu 5: Công cụ để tạo điểm đối xứng trong phần mềm GeoGebra là: 
A. C. 
B. D. 
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(S[i]); 
A. In dãy số trong mảng S B. Nhập dãy số cho mảng S 
C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i 
Câu 7: Cho câu lệnh sau: S(n):= S(n)+1/(i*i) ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S(n) là: 
B. integer B. real 
C. longint D. longint 
Câu 8: Em quan sát thời gian với phần mềm: 
A. GeoGebra B. Yenka 
ĐỀ 01 
C. Sun Times D. Finger Break Out 
Câu 9: Trong Pascal, để chương trình tạm dừng cho đến khi người dùng nhấn một phím bất kỳ, ta 
dùng lệnh: 
A. Delay(); B. Readln; 
C. Keypressedd; D. Pause; 
Câu 10: Sau khi thực hiện đoạn chương trình bên: 
giá trị của biến x là: 
A. 5 B. 4 C. 6 D. 10 
Câu 11: Cho đoạn chương trình bên: Kết quả của biến s sau khi chạy chương trình: 
A. 16 B. 12 C. 10 D. 9 
Câu 12: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp while .. do để tính tổng 1+2+..+100? 
A. SUM:=0; while i<100 DO SUM:= SUM+i; 
B. SUM:=0; i:= 0; while i<101 DO SUM:= SUM+i; i:=i+1; 
C. SUM:=0; i:=1 while i DO begin SUM:= SUM+i; i:=i+1; end; 
D. SUM:=0; i:=1 while i <=100 DO begin SUM:= SUM+i; i:=i+1; end; 
Câu 13: Danh sách các biến được cách nhau bởi dấu nào? 
A. Dấu phẩy(,) B. Dấu chấm(.) C. Dấu hỏi(?) D. Dấu gạch dưới(_). 
Câu 14: Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì? 
A. Xem màn hình kết quả B. Chạy chương trình 
C. Thoát khỏi Pascal D. Dịch chương trình. 
C. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: Sử dụng vòng lặp For ..do, hãy viết chương trình tính biểu thức dưới đây bằng ngôn ngữ 
pascal. (1.5 điểm) 
T(n)=1*2*3*...*n 
Câu 2: Cho mảng số Nguyên X với N phần tử. Sử dụng ngôn ngữ Pascal, hãy viết chương trình: (2 
điểm) 
- Nhập, xuất mảng X (1 điểm) 
- Tìm các giá trị là số chính phương trong X(1 điểm) 
Ví dụ: 
N=6 5 -20 8 15 -16 4 Kết quả: 4 
Câu 3: Cho số tự nhiên N. Lập chương trình tính tổng các chữ sô trong N 
(0.5 điểm) Ví dụ: 
N=32234 Kết quả: 14 
--------------------------------HẾT------------------------------- 
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 
S:=0; 
For i:=1 to 1 do 
For j:=1 to 3 do S:= S+i+j; 
PHẦN LÀM BÀI: 
1. Trắc nghiệm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp 
án 
2. Tự luận 
Câu 1: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
Câu 2: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
Câu 3: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
 ............................................................................. ............................................................................. 
 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 
 TỔ: TOÁN - LÝ –TIN 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II 
Năm học: 2015-2016 
Khối: 8 Ngày kiểm tra: 
Môn: Tin 
Phần kiểm tra: Lý thuyết 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
Họ & Tên: 
Lớp:.. 
Điểm: 
D. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn phương án đúng nhất (6 điểm))(Mỗi kết quả đúng x 0.5 điểm) 
Câu 01: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: 
A. Var a: array[1,100] of integer; B. Var a: array[1.5..100.5] of integer; 
C. Var a: array[-10..100] of integer; D. Var a: array[1.5,100.5] of integer; 
Câu 02: Tìm điểm sai trong đoạn khai báo sau: Const namtotdep:=2010; 
A. Dư dấu bằng (=) B. Dư dấu(: ) 
C. Tên hằng không được quá 8 kí tự. D. Từ khóa khai báo hằng sai. 
Câu 03: Công cụ để tạo đường thẳng vuông góc trong phần mềm GeoGebra là: 
A. B. C. D. 
Câu 04: Trong câu lệnh While...do, nếu điều kiện luôn đúng thì: 
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp dừng 
C. Lặp 10 lần D. Vòng lặp vô tận 
Câu 05: Trong câu lệnh For ... do, biến đếm của câu lệnh tăng lên bao nhiêu sau mỗi lần lặp? 
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 06: Chọn câu lệnh đúng: 
A. t:=1; while t:= 10 do t:=t+5; B. t:=1; while t => 10 do t=t+5; 
C. t:=1; while t<10 do t:=t+5; D. t:=10; while t< 10 do t=t+5; 
Câu 07: Cặp từ khóa begin...end; gói từ hai câu lệnh trở lệnh trong vòng lặp nào? 
A. Sử dụng trong khai báo biến mảng B. While....do 
C. Cả For...do và While....do D. For...do 
Câu 08. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: 
A. Đếm số lá cây rụng trong rừng 
B. Đếm số lượng quyển sách trên kệ sách cho đến khi hết sách 
C. Mỗi năm phải qua 365 ngày 
D. cả A và B đều đúng 
Câu 09: Số lần lặp được tính như thế nào? 
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1 
C. Giá trị cuối – giá trị đầu-1 D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 
Câu 10: Biểu thức x3 + b3 được viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: 
A. a*3 + 3*b B. a*sqr(a) + sqr(b)*b 
C. a*a*a + b.b.b D. a^3 + b^3 
Câu 11: Cho đoạn chương trình bên: 
Kết quả của biến m sau khi chạy chương trình: 
ĐỀ 02 
A. 1 2 3 4 6 B. 1 2 3 4 5 6 7 
C. không có kết quả nào D. Lặp vô hạn số 1 
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng: 
A. If a=5 then a:=v+3; else a:=v+2; 
B. If a=5 then a:=v+3 else a:=v+2; 
C. If a=5 then a=v+3; else a=v+2; 
D. If a=5 then a:=v+3 else a:=v+2 
Câu 13: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: 
 A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên 
 B. Chỉ số đầu  chỉ số cuối 
 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real 
 D. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 
Câu 14: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến tính tổng là: 
A. Real B. String C. const D. Char 
1. Phần Tự Luận: 
Câu 1: Sử dụng vòng lặp while.. do, hãy viết chương trình tính biểu thức dưới đây bằng ngôn ngữ 
pascal. (1.5 điểm) 
T(n)=1+1/2+1/3++1/n 
Câu 2: Cho mảng số Nguyên A với N phần tử. Sử dụng ngôn ngữ Pascal, hãy viết chương trình: 
(2 điểm) 
- Nhập, xuất mảng A (1 điểm) 
- Đếm số lượng phần tử bằng 0 trong A. (1 điểm) 
Ví dụ: 
N=6 5 -3 0 8 -6 0 Kết quả: 2 
Câu 3: Cho số tự nhiên N. Lập chương trình tính số lượng chữ số trong N có bao nhiêu chữ số. 
(0.5 điểm) 
Ví dụ: 
N=23564 Kết quả: 6 
--------------------------------HẾT------------------------------- 
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 
k:=1; 
While k<7 do Begin write(k,’ ’); 
 k:= k+1; end; 
PHẦN LÀM BÀI: 
1. Trắc nghiệm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp 
án 
2. Tự luận 
Câu 1: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
Câu 2: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
Câu 3: .................................................................. 
 ............................................................................. 
 ............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
............................................................................. 
 ............................................................................. ............................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_HOC_KY_2_LOP_8.pdf