Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình
PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN : TIN HỌC - LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
thấp
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Chương trình bảng tính là gì? 
Biết được cách viết địa chỉ khối.
Biết được tính năng chung của CTBT.
Hiểu được công dụng của thanh công thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ
5%
1 câu
1 đ
10%
1 câu
0.5 đ
5%
3 câu
2 đ
20%
II. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Biết được các tp chính trên trang t.
Chọn được nhiều đối tượng trên trang tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 đ
10%
1 câu
0.5 đ
5%
2 câu
1.5 đ
15%
III. Thực hiện tính toán trên trang tính.
Giải thích được sự cố ### trong ô tính.
Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Phân biệt sự #nhau giữa kí hiệu toán học và kí hiệu trong Excel.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ
5%
1 câu
1 đ
10%
1 câu
0.5 đ
5%
3 câu
2 đ
15%
IV. Sử dụng các hàm để tính toán.
Biết tính toán với các hàm cơ bản
SD các hàm để làm BT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ
5%
1 câu
2đ
20%
2 câu
2.5 đ
25%
V. Thao tác với bảng tính.
Sao chép và di chuyển ND ô có công thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 đ
20%
1 câu
2 đ
20%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5đ
5%
2 câu
2 điểm
20%
3 câu
1.5điểm
15%
2 câu
3 điểm
30%
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
2điểm
20%
15câu
10 đ
100%
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN : TIN HỌC- LỚP 7
 Ngày kiểm tra : 22/12/2014
 (Thời gian 45 phút ,không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.(3đ)
Câu 1: Trong chương trình bảng tính Exel, thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn.	 	B. Hiển thị tên cột.
C. Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.	 	D. Hiển thị tên hàng.
Câu 2: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng.
	A. H1H5	B. H1:H5	C. H1 - H5	D. H1->H5
Câu 3: Trong bảng tính điện tử để tính 1002, cách viết nào sau đây là đúng. 
 	A. =100^2	B. =100*100	C.100+1000 	D. 100.100
Câu 4: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27.Tính giá trị ô E2, biết rằng 
E2 = Sum(A2,B8)
A. 5	B. 27	C. 16	 	 D. 32
Câu 5: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	C. Tính toán ra kết quả sai.
	D. Công thức nhập sai .
Câu 6: Làm cách nào để chọn 1 hàng trên trang tính?
A. Nháy chuột tại nút tên hàng.
B. Nháy chuột tại nút tên cột 
C. Đưa con trỏ chuột tới 1 ô và nháy chuột.
II Tự luận: 
Câu 1: Nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?(1đ).
Câu 2: Nêu các thành phần chính trên trang tính?(1.đ).
Câu 3: Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?(1đ)
Câu 4: Cho bảng tính như hình sau:
Yêu cầu: Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ô tính) để tính tổng điểm, điểm trung bình của mỗi học sinh(2đ). 
Câu 5: Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:
Sao chép ô A2 sang ô C2(1đ).
Di chuyển ô A2 sang ô G1 (1đ).
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015	 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 
I. Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
A
A
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính năng chung của chương trình bảng tính: (1đ)
Dữ liệu và kết quả tính toán luôn được trình bày dưới dạng bảng.
Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Các tính toán được thực hiện tự động. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động.
Sử dụng các hàm có sẵn trong quá trình tính toán.
Có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau.
Có công cụ vẽ biểu đồ minh họa trực quan.
Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính: (1đ)
Các hàng, các cột, các ô.
Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô dược chon.
Khối: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
THanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chon.
Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức: Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán và cập nhật lại.	(1đ)
Câu 4:(Nhập đúng vào mỗi ô được 0.25 điểm)
Ô F4:=sum(C4,D4,E4) hoặc =sum(C4:E4)
Ô F5:=sum(C5,D5,E5) hoặc =sum(C5:E5)
Ô F6:=sum(C6,D6,E6) hoặc =sum(C6:E6)
Ô F7:=sum(C7,D7,E7) hoặc =sum(C7:E7)
Ô G4:=Average(C4:E4)
Ô G5:=Average(C5:E5)
Ô G6:=Average(C6:E6)
Ô G7:=Average(C7:E7)
Câu 5: 
Ô C2chứa công thức: =C1+D1 (1đ)
Ô G1 chứa công thức:=A1+B1(1 đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra HK1 Tin học 7 Hòa Bình1415.doc