Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
 Đề kiểm tra có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10 THPT 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên .................................................................... 
Lớp 10A
Mã đề thi 10
Em h·y chän vµ t« kÝn vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ë phiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm sau?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐỀ BÀI
Câu 1: Chọn câu sai trong các lựa chọn sau?
A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
C. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục mẹ.
D. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
Câu 2: Hệ quản lý tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\HDH\KIEMTRA1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VĂN\KIEMTRA1
Câu 3: Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong
A. giải các bài toán khoa học kỹ thuật	B. giải trí
C. trí tuệ nhân tạo	D. văn phòng
Câu 4: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây. 
	Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,.,aN;
	Bước 2: Min ¬ ai, i ¬ 2;
	Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
	Bước 4: 
	Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ¬ ai;
	Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên?
A. Bước 4.2	B. Bước 4.1	C. Bước 2	D. Bước 3
Câu 5: Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong
A. giáo dục	B. tự động hóa và điều khiển
C. hỗ trợ việc quản lý	D. giải trí
Câu 6: Các việc nào dưới đây cần phê phán?
A. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
B. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính không được sự cho phép
C. Vô tình làm nhiễm virus vào máy tính trong phong máy của nhà trường.
D. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
Câu 7: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. họ tên người dùng và tên máy tính
B. tên máy tính và mật khẩu
C. mật khẩu họ tên người dùng
D. tên và mật khẩu của người dùng (đăng ký trong tài khoản)
Câu 8: Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta thực hiện:
A. Nhấn và giữ phím Ctrl và nháy chuột lên nhiều đối tượng không liền kề
B. Chọn đối tượng đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift và nháy chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách liên tục
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn tất cả đối tượng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) gồm:
A. ROM và RAM	B. Thanh ghi và RAM	C. Cache và ROM	D. Thanh ghi và ROM
Câu 10: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
B. Cả C và D đều đúng
C. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
D. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy
Câu 11: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ
A. 0 đến 255	B. -127 đến 127	C. -128 đến 127	D. -127 đến 128
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống
B. Máy tính "làm việc không mệt mỏi" 24/24
C. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau
D. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ
Câu 13: Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc là ứng dụng của Tin học trong
A. văn phòng	B. giải trí
C. hỗ trợ việc quản lý	D. tự động hóa và điều khiển
Câu 14: Một cuốn sách A gồm 100 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa, mỗi trang chiếm khoảng 4 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là
A. 500 MB	B. 1 GB	C. 10 GB	D. 2 GB
Câu 15: Có 1 dãy 8 bóng đèn được đánh số từ 0 đến 7 (từ phải sang trái). Trong đó, các đèn 1, 3, 5, 6 sáng; các bóng còn lại tắt. Ta quy ước 1 biểu diễn trạng thái sáng, ngược lại 0 biểu diễn trạng thái tắt. Vậy dãy tám bóng đèn trên được biểu diễn bằng dãy tám bit nào?
A.    11010010	B.     01101001
C.       01010110	D.    10010110
Câu 16: Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là
A. Cả B, C và D đều sai
B. chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. các chương trình phải thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
Câu 17: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
Câu 18: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng	B. Tính đúng đắn	C. Cả A, B và D đều đúng 	D. Tính xác định
Câu 19: 8 byte = ...
A.   80 bit	B.  60 bit
C.  64 bit	D.   56 bit
Câu 20: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)?
A. Đĩa mềm, webcam, bàn phím	B. Bàn phím, chuột, micro
C. Màn hình, bàn phím, scanner	D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
Câu 21: Chọn phát biểu sai?
A. Viết chương trình là lựa chọn ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán
B. Hiệu chỉnh chương trình là để nâng cấp chương trình
C. Có hai cách để mô tả thuật toán là sơ đồ khối và liệt kê từng bước
D. Xác định bài toán là xác định 2 thành phần: Input và Output
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng:
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu
C. ROM là bộ nhớ ngoài
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
Câu 23: Thanh ghi
A. không là một phần của CPU
B. là một phần của bộ nhớ ngoài
C. là một phần của bộ nhớ trong
D. là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí
Câu 24: Phần mềm (Software) của máy tính gồm
A. Các thiết bị mà ta tiếp xúc vào cảm thấy mềm	B. Sự quản lí và điều khiển của con người
C. Các thiết bị của máy tính	D. Các chương trình
Câu 25: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ khoa học	B. Ngôn ngữ tự nhiên
C. Ngôn ngữ để viết chương trình	D. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
Câu 26: Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện?
A. cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường	B. tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung
C. quá ham mê các trò chơi điện tử	D. tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
Câu 27: 10012 = ?10
A. 12	B. 10	C. 11	D. 9
Câu 28: Không thể thực hiện một... mà không cần... trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là?
A. hệ điều hành, phần mềm tiện ích	B. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
C. phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ	D. phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
Câu 29: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. phần mềm công cụ	B. phần mềm tiện ích
C. phần mềm hệ thống	D. phần mềm ứng dụng
Câu 30: Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào dưới đây?
A. soạn thảo văn bản	B. hỗ trợ quản lý các thiết bị ngoại vi
C. quản lý bộ nhớ trong	D. giao tiếp với đĩa cứng
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ xử lý ngày càng cao
B.  Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội
C.  Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
D.  Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng trong thực tế và dễ sử dụng hơn
Câu 32: Có mấy loại phần mềm máy tính?
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 33: Windows Explorer cho phép
A. sử dụng đĩa một cách tối ưu	B. xem các tệp và thư mục trên máy
C. thay đổi các thiết đặt hệ thống	D. soạn thảo văn bản
Câu 34: Bộ mã ASCII mã hóa được 
A. 512 kí tự	B. 128 kí tự	C. 256 kí tự	D. 1024 kí tự
Câu 35: Để quản lý tệp hoặc thư mục ta dùng
A. Internet Explorer	B. Windows Explorer	C. Microsoft Excel	D. Microsoft Word
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, phần tên tệp không được dài quá...
A. 256 ký tự	B. 255 ký tự	C. 254 ký tự	D. 250 ký tự
Câu 37: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, người ta dùng bao nhiêu hình khối và các ký hiệu?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 38: Một người vừa nghe nhạc qua loa trên máy tính, vừa soạn thảo văn bản. Có thể nói hệ điều hành mà người đó đang sử dụng là
A. cả B, C và D đều đúng	B. hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người dùng
C. hệ điều hành đa nhiệm	D. hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
Câu 39: Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong:
A. trí tuệ nhân tạo	B. giải trí	C. truyền thông	D. giáo dục
Câu 40: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
A. Trong ROM	B. trên bộ nhớ ngoài.	C. Trong CPU	D. Trong RAM
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIN101_TIN101_10.doc