Môn : Tiếng Việt Tiếng việt ( đọc ) 1. Vần: (Nhận biết ) ai, ong , uôm , ot ,on , anh uông , ao Đọc đúng mỗi vần được 0,5 điểm. ươu, ang, uôi, im, ây, inh, yêm, uôm. Đáp án: đọc đúng mỗi vần 0,5đ. sai không ghi điểm. ia, yên, ai, ôt, ưi, an, ơi, uôi. Đọc đúng mỗi vần được 0,5 điểm, đọc còn đánh vần 0,25 điểm / 1 vần. Đọc sai không được điểm. iêng , ai , inh , ương , ưu , ang , iu , yêu . Đọc đúng mỗi vần được 0,5 điểm. ương, inh, ăn, yêu, it, àng, iêng, anh. Đọc đúng mỗi vần được 0,5đ. buồn ngủ, chong chóng, bay lượn, con đường, vườn nhãn, phòng ngủ. Đọc đúng mỗi từ được 0,5đ. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. Đọc vần: en ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng on iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot iên ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm ăn iêng êt om ang anh inh an uông am yêu ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un Đọc thành tiếng các vần sau: ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om, ât. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut Đọc thành tiếng các vần sau : an , eo , yên , ương , ươt Đọc thành tiếng các vần sau : on iêng ươt im ay Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. Đọc vần : âu , ôn , oi , ia , ua. Ây , ươi . iu , âu Eo , ay , êu , iên , ut Ưu , iêu , ưng, inh , ênh An , ăn , un , ươu, ưu Đọc thành tiếng các vần: âu , an , ung , om , ươm Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương Đọc vần: ua, ưa, uôi, uy, eo Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau: in ang ot ôn 2. Từ : (Thông hiểu ) Thông minh, con vượn , mật ong , công viên , cây bàng , khôn lớn . Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm Đọc đánh vần được 0,25 điểm Đọc sai không có điểm bát cơm, mũi tên , ao làng, mưa phùn, cá biển, con lươn Đáp án: đọc đúng mỗi từ 0,5đ. Đánh vần đúng 0,25đ, sai không ghi điểm. nhún nhảy, ánh sáng, chỏm núi, bánh gạo, cơn mưa, buổi tối. Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm, đọc chậm còn phải đánh vần mỗi từ 0,25 điểm. Đọc sai không được điểm. vầng trăng , thanh kiếm , mầm non , củ gừng , con lươn , đình làng . Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm Đọc đánh vần được 0,25 điểm Đọc sai không có điểm Ngày chủ nhật mà mẹ vẫn bận rộn. Đọc chậm, còn đánh vần được 0,5đ. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. Đọc từ: câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu Đọc thành tiếng các từ ngữ : rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) - rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá. - cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn. Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau: công viên chó đóm áo len xà beng 3. Câu :(Vận dụng ) Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. Đọc đúng câu được 1 điểm Đàn chim đang bay lượn trên bầu trời . Đáp án :Đọc đúng ghi 1đ, đánh vần 0,5đ, sai không ghi điểm. Chị mơ gánh rau vào thành phố để bán . Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm Đọc đánh vần được 0,25 điểm Đọc sai không có điểm Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. Đọc thành tiếng các câu sau : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Đọc thành tiếng các câu sau : Những bông cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời bướm bay lượn từng đàn . Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Đọc thành tiếng các câu : Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. Đọc đoạn, bài: Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Câu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, Bé ngồi thổi sáo Yêu cầu HS đọc 2 câu sau: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. NốiBà nội Bé chơi thổi xôi đá bóng Nối các từ: Qua kẽ lá Mẹ em Mua mía Gió lùa Đáp án :nối đúng mỗi từ 0,5đ, sai không ghi điểm. Nối ô chữ cho phù hợp rồi đọc : ( 1 điểm ) mẹ may mặt hồ lặng sóng áo mới Nối ô chữ cho phù hợp và đọc . Bố đi câu cá Bà nội thổi xôi Cô giáo Sáng sớm giảng bài tinh mơ Nối ô chữ cho phù hợp rồi đọc – làm miệng: ( 1đ) *Đáp án : nối đúng mỗi câu được 0,5đ. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ Bay lượn chuồn chuồn Rì rào Nối (1,5 điểm) Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. Trong phố nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã Vạn sự Mưa thuận như ý em nâng gió hoà Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. Đi học Cô giáo Nắng đỏ giảng bài sân trường thắm trang vở thật là vui Điểm mười Nối ô chữ cho phù hợp: Gió thổi gà con ăn thóc như mẹ hiền rì rào no gió cô giáo cánh diều Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) Siêng làng Trường Năng Nối ô chữ cho phù hợp : Chị Na gánh đang ăn cỏ chăm chỉ Con hươu lúa về nhà Cả nhà đi vắng Em làm bài Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. Vườn nhãn A/ Đều cố gắng B/ Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp học môn Tiếng Việt. Rửa tay sạch bán hoa. Bé rất thích chưa chín. Mẹ đi chợ trước khi ăn cơm. Quả gấc Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm Nối ô chữ cho thích hợp: đuôi bê huơ huơ cái vòi chú voi dài ngoẵng mẹ em gọi hè chim quyên làm việc đến khuya Nối ô chữ để tạo thành cụm từ: Nối thành câu đơn giản: Hai với hai là bốn Chó mèo riêu cua Chú bé đuổi nhau Mẹ nấu mưu trí Điền: Điền âm, vần thích hợp vào chỗ trống. uôi hay uôm ? quả ch. cánh b - Điền đúng mỗi từ 0,5 điểm. Điền vần on hoặc ong vào chỗ chấm ( 1 điểm ) Mẹ c.. cái v Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm. Nhà bà em có nuôi đàn bò để lấy sữa. Đọc đúng mỗi từ được 1 điểm, đọc chậm còn phải đánh vần mỗi từ 0,5 điểm. Đọc sai không được điểm. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 1 điểm ) Mở rộng ăn hay ân : khăn r.. cẩn th -Nối đúng mỗi từ được 0,5 điểm, nối sai không có điểm. -Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Điền vần an hay am vào chỗ trống Nhà s...... quả c...... Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm. Chọn vần thích hợp điền miệng vào chỗ chấm và đọc: ( 1đ) ăn hay ân : bạn th .; kh tay. *Đáp án : điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ? eng hay iêng : Cái x ...........; bay l............... / . ong hay âng : Trái b...........; v..................lời? Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? .....ái .....éo .....ua bể b. Điền anh hay inh ? tinh nh ..... k .............. sợ Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. Trời m. Con c. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : / - ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. - ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ù ´ oi hay ơi : làn kh cây c ăm hay âm : ch chỉ m cơm Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t.. ống nh.. - im hay um xâu k .. ch . Nhãn. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ôm hay ơm: gối .., bó r.. -uôn hay uông: quả ch, b.. bán Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước ôi đĩa ôi Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con .; cây th.. - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r .. b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá en , e đạp. - .ĩ ngợi , ửi mùi. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: Điền vào chỗ trống: ng hay ngh: ệ sĩ ; .ã tư en hay ên: mũi t .. ; con nh ..
Tài liệu đính kèm: