Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Trường THCS Chu Văn An

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Trường THCS Chu Văn An
TRường THCS Chu văn An
Bài kiểm tra MÔN sinh học 9 ki 1
Thời gian làm bài:45 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Mã 1
Họ, tên :..........................................................................lớp9
-----------------------------------------------
Phần trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
.
Câu 1: Tính trạng lặn không xuất hiện ở thể dị hợp vì
A. Gen trội không át chế được gen lặn B. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết .
C. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn D. Cơ thể lai phát triển từ những loại hợp tử mang gen khác nhau
Câu 2: Mục dích của kĩ thuật di truyền là ?
A. Gây biến đổi trên ADN một cách ngẫu nhiên , sau đó tiến hành chọn lọc B. Gây ra đột biến gen
C. Gây đột biến trên ADN một cách chủ động và có mục đích D. tạo biến dị tổ hợp
Câu 3: Tại sao ở loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú hơn ở các loài sinh sản vô tính ?
A. Do sinh sản hữu tính tạo ra nhiều cá thể trong cùng một lứa sinh sản .
B. Do sinh sản hữu tính có sự kết hợp các giao tử đực và cái
C. Do sinh sản hữu tính có sự phân li độc lập của các nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
D. Do sự phân li độc lập của các cạp nhântố di truyền và tổ hợp tự do của chúng trong quá trình thụ tinh
Câu 4: Ở đậu hà lan tính trạng hạt màu vàng (A)trội hoàn toàn so với hạt màu xanh (a)tính trạng vở trơn (B)trội so với vở nhăn (b) . phép lai nào sau đây là phép lai phân tích .
A. AaBB aabb	B. AABb aabbb	 C. AaBb aabb	D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Gen A đội biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi , nhưng số liên kết hiđrô tăng lên một liên kết , đột biến trên thuộc loại nào
A. Thay thế một cặp Nu khác loại	B. Thay thế một cặp Nu cùng loại
C. thay thế cặp Nu G-X bằng cặp A-T	D. thay thế cặp Nu A-T bằng G -X
Câu 6: Ở những giới đực là dị giao tử , thì yếu tố nào quyết định sự sinh ra cá thể đực
A. Mẹ B. Giao tử có NST Y của bố C. Cả bố và mẹ D. Nhân tố môi trường
Câu 7: Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
A. Sinh vật đa dạng phong phú nhưng đồng thời các loài cũng có các đặc điểm khác nhau, nên ADN cũng có tính đa dạng và đặc thù
B. ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn và khối lượng hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị các bon (đvc)
C. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, nghĩa là gồm các phân tử con gọi là đơn phân. Đơn phân là các loại Nu: A,T,G,X.
D. ADN tạo bởi 4 loại Nu.. Do số lượng thành phần và trật tự sắp xếp các Nu khác nhau nên tạo nên vô số các phân tử ADN khác nhau
Câu 8: Làm thế nào để hạn chế việc phát sinh bệnh tật di truyền ở người ? 
A .Đấu tranh chống sản xuất ,thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường. 
B.Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc chữa bệnh 
C Không kết hôn gần và giữa những người có nguy cơ mang các gien bệnh tật di truyền 
D Tất cả các biện pháp trên đều đúng
Câu 9: Các em đã học các loại đột biến gien nào?
A. Thêm một cặp nuclêôtít B. Tất cả các loại trên đều đúng
C. Mất một cặp nuclêôtít	D. Thay thế một cặp nuclêôtít
Câu 10: Thế nào là NST tương đồng
A. Cả a và b
B. Cặp NST tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng,kích thước, trong đó một chiêc có nguồn gốc từ bố và một có nguồn gốc từ mẹ
C. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
D. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Câu 11: Khi cây cà chua thuần chủng quả đỏ lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào
A. Toàn quả vàng B. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1quả vàng C. Toàn quả đỏ D. Tỉ lệ 1quả đỏ :1 quả vàng
Câu 12: Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
A. Gen (một đoạn ADN) mARN Tính trạng 
B . Gen(một đoạn ADN) Prôtêin Tính trạng 
C. Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng 
D. Gen (một đoạn) Tính trạng
Câu 13: Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất
A. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái D. Cả a và b
B. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
Câu 14: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. rARN	B. tARN	C. mARN	D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 15: Thể dị bội là gì?
A. Là cơ thể mang trong các nhân tế bào xuất hiện đột biến NST
B. Là cơ thể mà trong tế bào có NST nhiều hơn số NST bình thường của loài
C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc cặp NST bị thay đổi về số lượng
D. LÀ cơ thể mà trong giao tử có một hoặc một số cặp NSt bị thay đổi về số lượng
Câu 16: Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST là gì?
A. Do tác động của các yếu tố con người gây ra như tác động của bom nguyên tử.
B. Tác động vật lí và hoá học của ngoại cảnh là nguyên nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc NST
C. Do tác nhân hoá học gây ra bởi sự ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất của con người
D. Do các sinh vật tự sinh ra và con người không xác định được
Câu 17: Tại sao ở những loại giao phối (động vật có vú và người) , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 ?
A. Vì số con cái đực trong loài bằng nhau B. V ì số giao tử đực bằng số giao tử cái
C. Vì số lượng giao tử đực mang NST Y tương tương với giao tử mang NST X
D. . Cả và b,c
Câu 18: Tế bào sinh dưỡng ở người bị bệnh đao có chứa:
A. 2 NST giới tính X B. Có 3 NSt giới tính X C. 2 cặp NST giới tính D. 3 NST số 21
Câu 19: Những khó khăn gặp phải trong việc nghiên cứu di truyền ở người là gì ?
A. . Số sắc tộc người trên thế giới ít hơn nhiều so với các nòi thứ động vật, thực vật
B. Người là động vật tiến hoá nhất nên không tổ chức thực hiện được 
C .Người biết nói nên có thể thông tin cho nhau được. Vì vậy các kết quả thực nghiệm ở người có thể bị sai lạc.
D Người sinh đẻ muộn và sinh ít, đồng thời không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến
Câu 20: Ở người sự rối loạn trong phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 của giảm phân ở một trong hai tế bào con sẽ có thể tạo ra :
A. Hai tinh trùng bình thường , 1tinh trùng có2 NST 21và 1 tinh trùng không có NST 21.
B. Hai tinh trùng thiếu 1NST21 và 2 tinh trùng bình thường
C. hai tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1NST 21
D. 4. tinh trùng bình thường
Câu 21: Ýnghĩa của định luật phân li độc lập là:
A. giải thích sự đa dạng của thực vật và động vật
B. Giải thích hiện tượng con cháu khác với thế hệ ông bà (F2 so với P)
C. Giải thích hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ .
D. giải thích nguyên nhân chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá .
Câu 22: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là
A. Sự phân chia đếu chất nhân cho hai tế bào con
B. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con
C. Sự saochép bộ NSTcủa tế bào mẹ sang hai tế bào con
D. Sự phân li đồng đều của cặp NST về hai tế bào con
Câu 23: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : «  trình tự các.... trên ADN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ». 
 A .Nuclêôtít B .Axít amin C .Gen D .Ribôxôm
Câu 24: Bệnh đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc: 
A . 3n nhiễm ( 2n + 1) B . 2 nhiễm ( 2n) C . 1 nhiễm ( 2n – 1) D . Không nhiễm ( 2n- 2 )
Câu 25: Một đoạn ADN có 450 Nu loại
A. Hỏi đoạn ADN có bao nhiêu Nu loại X nếu đoạn đó dài 3570 A0 
A. 600X B. 450X C. 900X D. 800X
Câu 26: Tính trạng tương phản là tính trạng gì?
A. Là các tính trạng trội và lặn về cùng một đặc điểm nào đó của sinh vật
B. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng .
C. Là nhưỡng biểu hiện khách nhau của một đặc điểm nào đó của sinh vật .
D. Là tính trạng phản ánh giống bố hoặc giống mẹ mà không có trạng thái trung gian
Câu 27: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng tăng tthêm một chiếc được gọi là gì
A. Thể tam bội	B. Thể tam nhiễm	C. thể đa bội	D. tthể đa nhiễm
Câu 28: Tại sao phụ nữ không nên sinh con độ tuổi ngoài 35 ? 
A . Phụ nữ ngoài 35 tuổi sinh con dễ sinh ra trẻ bị dị tật, bệnh di truyền ( bệnh đao) B . Ngoài 35 tuổi phụ nữ sinh con sẽ khó khăn trong việc nuôi dạy con cái. 
C .Khi phụ nữ ngoài 35 tuổi phải lo mọi công việc gia đình. D Khi phụ nữ ngoài 35 sức khoẻ suy giảm
Câu 29: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội 
AGiao tử B .Hợp tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Cả a và b
Câu 30: Thường biến là gì ? 
A . Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường 
B. Là sự biến đổi của sinh vật dưới tác động của điều kiện môi trường. 
C. Là mặt biến đổi về mặt hình thái, cấu trúc và các hoạt động sinh lí của sinh vật dưới tác động của môi trường
D. Là biến đổi đặc điểm của sinh vật dưới ảnh hưởng của môi trường có thể nhận được bằng mắt thường
Câu 31: Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là ?
A. Các tính trạng nghiên cứu phải di truyền độc lập với nhau
B. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai , tính trạng nghiên cứu là tính trạng trội/lặn hoàn toàn
C. Số lượng cá thể F 2 đủ lớn D. Tất cả các điều trên đúng
Câu 32: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn ( chọn phương án đúng) ?
A: 8 B :16 C: 4 D: 2
Câu 33: Hiện t ượng giao phối gần không dẫn đ ến kết quả nào dưới đây
A. tạo ra dòng thuần B. tỉ lệ gen đồng hợp giảm ,dị hợp tăng 
C . Hiện tượng thoái hoá D .Các gen lặn đột biến có hại ở trạng thái đồng hợp
Câu 34: Tính đặc thù của phân tử ADN do các yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng Nu , trong phân tử ADN B. Số lượng thành phần trật tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN đó
C. Khối lượng và kích thước của phân tử ADN đó D. Tỉ lệ ( A+ T ) / ( G + X ) trong phân tử đó
Câu 35: Điều chỉnh tỉ lệ đực ,cái có ý nghĩa gì trong chăn nuôi
A. Tác dụng giữ giống	B. Không có tác dụng gì
C. Là phù hợp với mục đích sản xuất	D. để nghiên cứu di truyền học
Câu 36:Cholaihai giống đậu HàLan quả màu lục dị hợp tử với giống đậu Hà Lan quả màu vàng .Kết quả F1 thu được
A. 3quả lục : 1quả vàng	B. 3quả vàng : 1 quả lục
C. 1quả lục : 1quả vàng	D. Toàn quả màu lục
Câu 37: Để gây đột biến ở vật nuôi bằng các hoá chất , người ta dùng cách nào?
A. Ngâm trong dung dich hoá chât scó nồng độ thích hợp C. dùng hoá chất ở trạng thái hơi
 B. Cho hoá chất tác dụng lên tinh hoàn hoặc buồng trứng D. Tẩm hoá chất lên cơ thể
Câu 38: Tại sao hai người mắc bệnh câm điếc bẩm sinh không nên kết hôn với nhau?
A. Bệnh này do gen lặn gây ra ,Hai người cùng mắc bệnh kết hôn thì các gen lặn kết hợp với nhau gây ra bệnh
B. Vì hai người này truyền bệnh cho con
C. Cả hai bố mẹ trí tuệ kém nên không nuôi dạy con tốt
D. Hai người cùng mắc bệnh như vậy lấy nhau sẽ không đẹp đôi
Câu 39: Th ế nào là giống( hay dòng) thuần chủng
A. Là giống không xuất hiện các hiện tượng lại giống ở các thế hệ sau
B. L à giống có đặc điểm di truyền đồng nhất gi ữa con cái và bốmẹ 
C. Là giống bao gồm các alen dại chưa đột biến
D. L à giống có các cặp alen đồng hợp tử quy định một cặp tính trạng tương phản nào đó
Câu 40: Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến ?
A. cây rau mác trên cạn có lá hình mác , khi mọc ở dưới nước có thêm loại hình lá bản dài
B. Hoa liên hình mang kiểu gen trội khi trồng ở 35oc có màu trắng nhưng ở 20octthì có màu đỏ
C. Trên cành hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng
D. Tắc kè hoa có màu sắc thay đổi theo môi trường xung quanh
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THCS Chu văn An
Bài kiểm tra MÔN sinh học 9 ki 1
Thời gian làm bài:45 phút; (40 câu trắc nghiệm 
Mã đề 2
Họ, tên thí sinh:.........................................................................lớp9.
Ph ần trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
A. Gen (một đoạn ADN) mARN Tính trạng 
B . Gen(một đoạn ADN) Prôtêin Tính trạng 
C. Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng 
D. Gen (một đoạn) Tính trạng
Câu 2: Điều chỉnh tỉ lệ đực ,cái có ý nghĩa gì trong chăn nuôi
A. tác dụng giữ giống	B. Không có tác dụng gì
C. là phù hợp với mục đích sản xuất	D. để nghiên cứu di truyền học
Câu 3: Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST là gì?
A. Do tác động của các yếu tố con người gây ra như tác động của bom nguyên tử.
B. Tác động vật lí và hoá học của ngoại cảnh là nguyên nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc NST
C. Do tác nhân hoá học gây ra bởi sự ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất của con người
D. Do các sinh vật tự sinh ra và con người không xác định được
Câu 4: Tại sao hai người mắc bệnh câm điếc bẩm sinh không nên kết hôn với nhau?
A. vì hai người này truyền bệnh cho con
B. Hai người cùng mắc bệnh như vậy lấy nhau sẽ không đẹp đôi
C. bệnh này do gen lặn gây ra ,Hai người cùng mắc bệnh kết hôn thì các gen lặn kết hợp với nhau gây ra bệnh
D. cả hai bố mẹ trí tuệ kém nên không nuôi dạy con tốt
Câu 5: Tại sao ở loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú hơn ở các loài sinh sản vô tính ?
A. Do sinh sản hữu tính có sự phân li độc lập của các nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
B. Do sinh sản hữu tính có sự kết hợp các giao tử đực và cái
C. Do sinh sản hữu tính tạo ra nhiều cá thể trong cùng một lứa sinh sản .
D. Do sự phân li độc lập của các cạp nhântố di truyền và tổ hợp tự do của chúng trong quá trình thụ tinh
Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là
A. Sự phân li đồng đều của cặp NST về hai tế bào con
B. Sự phân chia đếu chất nhân cho hai tế bào con
C. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con
D. Sự saochép bộ NSTcủa tế bào mẹ sang hai tế bào con
Câu 7: Ở những giới đực là dị giao tử , thì yếu tố nào quyết định sự sinh ra cá thể đực
A. Mẹ	B. Giao tử có NST Y của bố
C. Cả bố và mẹ	D. Nhân tố môi trường
Câu 8: Một đoạn ADN có 450 Nu loạiHỏi đoạn ADN có bao nhiêu Nu loại X nếu đoạn đó dài 3570 A0 
A. 600X B.900 C. 450X D. 800X
Câu 9: Tại sao ở những loại giao phối (động vật có vú và người) , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 ?
A. . V ì số giao tử đực bằng số giao tử cái B. Vì số con cái đực trong loài bằng nhau
C. Vì số lượng giao tử đực mang NST Y tương tương với giao tử mang NST X D. Cả và b,c
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến ?
A. cây rau mác trên cạn có lá hình mác , khi mọc ở dưới nước có thêm loại hình lá bản dài
B. Hoa liên hình mangkiểu gen trội khi trồng ở 35oc có màu trắng nhưng ở 20octthì có màu đỏ
C. Trên cành hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng
D. Tắc kè hoa có màu sắc thay đổi theo môi trường xung quanh
Câu 11: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn ( chọn phương án đúng) ?
 A: 8 B :16 C: 4 D: 2
Câu 12: Làm thế nào để hạn chế việc phát sinh bệnh tật di truyền ở người ? 
A .Đấu tranh chống sản xuất ,thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường. 
B.Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc chữa bệnh 
C Không kết hôn gần và giữa những người có nguy cơ mang các gien bệnh tật di truyền 
D Tất cả các biện pháp trên đều đúng
Câu 13: Thể dị bội là gì?
A. LÀ cơ thể mà trong giao tử có một hoặc một số cặp NSt bị thay đổi về số lượng
B. Là cơ thể mang trong các nhân tế bào xuất hiện đột biến NST
C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc cặp NST bị thay đổi về số lượng
D. Là cơ thể mà trong tế bào có NST nhiều hơn số NST bình thường của loài
Câu 14: Tính đặc thù của phân tử ADN do các yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng Nu , trong phân tử ADN
B. Số lượng thành phần trật tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN đó
C. Khối lượng và kích thước của phân tử ADN đó
D. Tỉ lệ ( A+ T ) / ( G + X ) trong phân tử đó
Câu 15: Cho lai hai giống đậu Hà Lan quả màu lục dị hợp tử với giống đậu Hà Lan quả màu vàng .Kết quả F1 thu được
A. Toàn quả màu lục	B. 1quả lục : 1quả vàng
C. 3quả vàng : 1 quả lục	D. 3quả lục : 1quả vàng
Câu 16: Thường biến là gì ? 
A . Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường 
B. Là sự biến đổi của sinh vật dưới tác động của điều kiện môi trường. 
C. Là mặt biến đổi về mặt hình thái, cấu trúc và các hoạt động sinh lí của sinh vật dưới tác động của môi trường
D. Là biến đổi đặc điểm của sinh vật dưới ảnh hưởng của môi trường có thể nhận được bằng mắt thường
Câu 17: Ýnghĩa của định luật phân li độc lập là:
A. giải thích sự đa dạng của thực vật và động vật
B. Giải thích hiện tượng con cháu khác với thế hệ ông bà (F2 so với P)
C. Giải thích hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ .
D. giải thích nguyên nhân chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá .
Câu 18: Ở người sự rối loạn trong phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 của giảm phân ở một trong hai tế bào con sẽ có thể tạo ra :
A. Hai tinh trùng bình thường , 1tinh trùng có2 NST 21và 1 tinh trùng không có NST 21.
B. Hai tinh trùng thiếu 1NST21 và 2 tinh trùng bình thường
C. hai tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1NST 21
D. 4. tinh trùng bình thường
Câu 19: Thế nào là NST tương đồng
A. Cặp NST tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng,kích thước, trong đó một chiêc có nguồn gốc từ bố và một có nguồn gốc từ mẹ
B. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
C. Cả a và b
D. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Câu 20: Bệnh đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc: 
A . 3n nhiễm ( 2n + 1) B . 2 nhiễm ( 2n) C . 1 nhiễm ( 2n – 1) D . Không nhiễm ( 2n- 2 )
Câu 21: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : «  trình tự các.... trên ADN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ». 
 A .Nuclêôtít B .Axít amin C .Gen D .Ribôxôm
Câu 22: Gen A đội biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi , nhưng số liên kết hiđrô tăng lên một liên kết , đột biến trên thuộc loại nào
A. thay thế cặp Nu AT bằng GX	B. Thay thế một cặp Nu cùng loại
C. Thay thế một cặp Nu khác loại	D. thay thế cặp Nu GX bằng cặp AT
Câu 23: Tế bào sinh dưỡng ở người bị bệnh đao có chứa:
A. 2 cặp NST giới tính	B. 3 NST số 21
C. Có 3 NSt giới tính X	D. 2 NST giới tính X
Câu 24: Tại sao phụ nữ không nên sinh con độ tuổi ngoài 35 ? 
A . Phụ nữ ngoài 35 tuổi sinh con dễ sinh ra trẻ bị dị tật, bệnh di truyền ( bệnh đao) 
B . Ngoài 35 tuổi phụ nữ sinh con sẽ khó khăn trong việc nuôi dạy con cái. 
C .Khi phụ nữ ngoài 35 tuổi phải lo mọi công việc gia đình. 
D Khi phụ nữ ngoài 35 sức khoẻ suy giảm
Câu 25: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng tăng tthêm một chiếc được gọi là gì
A. Thể tam bội	B. Thể tam nhiễm	C. thể đa bội	D. tthể đa nhiễm
Câu 26: Những khó khăn gặp phải trong việc nghiên cứu di truyền ở người là gì ?
A. Người là động vật tiến hoá nhất nên không tổ chức thực hiện được 
C .Người biết nói nên có thể thông tin cho nhau được. Vì vậy các kết quả thực nghiệm ở người có thể bị sai lạc.
D Người sinh đẻ muộn và sinh ít, đồng thời không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến
B. . Số sắc tộc người trên thế giới ít hơn nhiều so với các nòi thứ động vật, thực vật
Câu 27: Hiện t ượng giao phối gần không dẫn đ ến kết quả nào dưới đây
A. tạo ra dòng thuần B. tỉ lệ gen đồng hợp giảm ,dị hợp tăng 
C . Hiện tượng thoái hoá D .Các gen lặn đột biến có hại ở trạng thái đồng hợp
Câu 28: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội 
AGiao tử B .Hợp tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Cả a và b
Câu 29: Th ế nào là giống( hay dòng) thuần chủng
A. L à giống có đặc điểm di truyền đồng nhất gi ữa con cái và bốmẹ
B. Là giống bao gồm các alen dại chưa đột biến
C. L à giống có các cặp alen đồng hợp tử quy định một cặp tính trạng tương phản nào đó
D. Là giống không xuất hiện các hiện tượng lại giống ở các thế hệ sau
Câu 30: Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_9.doc